* HOẠT ĐỘNG TRANG 33, 34
Bài 1 trang 33: a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
Giải:
a)
b) 0,4 đọc là không phẩy bốn.
0,5 đọc là không phẩy năm.
0,04 đọc là không phẩy không bốn.
0,05 đọc là không phẩy không năm.
Bài 2 trang 34: Số?
Giải:
a) 1 kg =
tấn = 0,001 tấn
564 m =
km = 0,564 km
b) 3,2 m = 3
m = 3 m 200 mm = 3 200 mm
4,5 kg = 3
kg = 4 kg 500 g = 4 500 g
Bài 3 trang 34: Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Giải:
a) Đổi: 132 mm =
cm = 13, 2 cm.
Độ dài cái bút máy là 13,2 cm
Số 13,2 gồm: 13 là phần nguyên và 2 là phần thập phân.
b) Đổi: 165 cm =
m = 1
= 1,65 m
Xà đơn cao 1,65 m.
Số 1,65 gồm 1 là phần nguyên và 65 là phần thập phân.
* HOẠT ĐỘNG TRANG 36
Bài 1 Trang 36: Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
Giải:
Bài 2 trang 36:
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
Giải:
a)
Số |
Phần nguyên |
Phần thập phân |
Đọc số |
327,106 |
327 |
106 |
Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu |
49,251 |
49 |
251 |
Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt |
9,362 |
9 |
362 |
Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai |
b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm
12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn
8,03 đọc là: Tám phẩy không ba
25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín
Bài 3 trang 36: Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).
Giải:
Vậy ta nối chọn như sau:
* LUYỆN TẬP TRANG 37
Bài 1 trang 37: Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Giải:
Bài 2 trang 37: Số?
Giải:
Ta có:
Bài 3 trang 37: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.
; ;
Giải:
=
= 4,8
4,8 đọc là: Bốn phẩy tám
= 1
= 1,25
1,25 đọc là: Một phẩy hai mươi lăm
= 0, 039
0,039 đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi chín.
Bài 4 trang 37: Từ bốn thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
Giải:
Từ bốn thẻ trên ta có các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số là: 0,27; 0,72; 2,07 ; 2,70 ; 7,02 ; 7,20