* HOẠT ĐỘNG TRANG 43
Bài 1 trang 43: Tìm số thập phân thích hợp.
Giải:
Bài 2 trang 43: Tìm số thập phân thích hợp.
a) 3 kg 725 g = ? kg |
8 kg 75 g = ? kg |
560 g = ? kg |
b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn |
2 tấn 325 kg = ? tấn |
1 450 kg = ? tấn |
Giải:
a) 3 kg 725 g = 3725100037251000 kg = 3,725 kg
8 kg 75 g = 87510008751000 kg = 8,075 kg
560 g = 56010005601000 kg = 0,56 kg
b) 1 tấn 5 tạ = 15101510 tấn = 1,5 tấn
2 tấn 325 kg = 2235100022351000 tấn = 2,235 tấn
1 450 kg = 1450100014501000 tấn = 1450100014501000 tấn = 1,45 tấn
Bài 3 trang 43:
a) Tìm số thập phân thích hợp.
1 km 75 m =
km
b) Đ, S?
Đoạn đường nào dài hơn?
• Đoạn đường AB
• Đoạn đường AC
Giải:
a) 1 km 75 m = 1,075 km
b) Đoạn đường nào dài hơn:
Đoạn đường AB → Đ
Đoạn đường AC → S
* HOẠT ĐỘNG TRANG 45
Bài 1 trang 45: Tìm số thập phân thích hợp.
Giải:
a) 8 m
2 75 dm
2 = 875100875100 m
2 = 8,75 m
2
3 m
2 6 dm
2 = 3610036100 m
2 = 3,06 m
2
120 dm
2 = 120100120100 m
2 = 120100120100 m
2 = 1,2 m
2
b) 4 dm
2 25 cm
2 = 425100425100 dm
2 = 4,25 dm
2
2 dm
2 5 cm
2 = 2510025100 dm
2 = 2,05 dm
2
85 cm
2 = 8510085100 dm
2 = 0,85 dm
2
Bài 2 trang 45: Đ, S?
Giải:
Ta có 4 cm2 15 mm2 = 4,15 cm2
Mà 4,15 cm2 > 3,95 cm2 . Vậy hình A có diện tích lớn hơn hình B
Mai nói : Hình A có diện tích lớn hơn → Đ
Việt nói : Hình B có diện tích lớn hơn → S
* LUYỆN TẬP TRANG 45, 46
Bài 1 Trang 45: Tìm số thập phân thích hợp.
Giải:
a) 8 m 7 dm = 87108710 m = 8,7 m
4 m 8 cm = 4810048100 m = 4,08 m
5 cm 6 mm = 56105610 cm = 5,6 cm
b) 215 cm = 215100215100 m = 215100215100 m = 2,15 m
76 mm = 76107610 cm = 76107610 cm = 7,6 cm
9 mm = 910910 cm = 0,9 cm
Bài 2 trang 45: Các con vật có cân nặng như hình vẽ.
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Chọn câu trả lời đúng.
Con vật nào nặng nhất?
A. Thỏ
B. Ngỗng
C. Mèo
Giải:
a) Điền số thập phân thích hợp:
6 kg 75 g = 67510006751000 kg = 6,075 kg
6 100 g = 6100100061001000 kg = 6100100061001000 kg = 6,1 kg
b) Đáp án đúng là: B
Ta có: 6,075 kg < 6,095 kg < 6,1 kg
Vậy con ngỗng nặng nhất
Bài 3 trang 46:
a) Tìm số thập phân thích hợp.
b) Sắp xếp các số thập phần tìm được ở cầu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
a) 6
l 260 m
l = 6260100062601000
l = 6,26
l
5
l 75 m
l = 57510005751000
l = 5,075
l
3 452 m
l = 3452100034521000
l = 3452100034521000
l = 3,452
l
750 m
l = 75010007501000
l = 0,75
l
b) So sánh phần nguyên: 0 < 3 < 5 < 6
Suy ra 0,75 < 3,452 < 5,075 < 6,26
Các số thập phân tìm được ở câu a được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
0,75; 3,452; 5,075; 6,26
Bài 4 trang 46: Chọn câu trả lời đúng.
Có ba bức tranh tưởng
• Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m
2
• Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 m
2 8 dm
2;
• Bức tranh về phòng chống dịch Covid có diện tích là 5 m
2 9 dm
2
Bức tranh nào có diện tích bé nhất?
A. Bức tranh về bảo vệ môi trường
B. Bức tranh về an toàn giao thông
C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid
Giải:
Ta có: 5m
2 8 dm
2 = 5,08 m
2
5 m
2 9 dm
2, = 5,09 m
2
5,3 m
2
→ 5,3 > 5,09 > 5,08
Nên bức tranh về an toàn giao thông có diện tích bé nhất → Chọn đáp án B.