Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Toán 8 sách Kết nối Tri Thức, bài: Bài tập cuối chương 2

Thứ năm - 12/10/2023 22:50
Giải Toán 8 sách Kết nối Tri Thức, bài: Bài tập cuối chương 2 - Trang 47.

A. Trắc nghiệm

Bài 2.28 trang 47: Đa thức x- 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x - 1 và x + 8
B. x - 1 và x - 8
C. x - 2 và x - 4
D. x - 2 và x + 4
Giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có x2 – 9x + 8 = (x2 – x) – (8x – 8)
= x(x – 1) – 8(x – 1) = (x – 1)(x – 8).
Do đó, đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức x – 1 và x – 8.

Bài 2.29 trang 47: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2;
B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2;
C. (A + B)(A – B) = A2 + B2;
D. (A + B)(A – B) = A2 – B2.
Giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có (A – B)(A + B) = (A + B)(A – B) = A2 – B2.

Bài 2.30 trang 47: Biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
A. [5x+(-2y)]2;
B. [2x+(-5y)]2;
C. (2x + 5y)2;
D. (5x + 2y)2.
Giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có 25x2 + 20xy + 4y2 = (5x)2 + 2 . 5x . 2y + (2y)2
= (5x + 2y)2.

Bài 2.31 trang 47: Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1) ta được:
A. x3 + 8;
B. x3 + 1;
C. 8x3 + 1;
D. 8x3 – 1.
Giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1)
= (2x)3 + 3 . (2x)2 . 1 + 3 . 2x . 12 + 13 – 12x2 – 6x
= 8x3 + 12x2 + 6x + 1 – 12x2 – 6x = 8x3 + 1.
 

B. Tự luận

Bài 2.32 trang 47: Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
a) x2 – 4x + 4 tại x = 102;
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 999.
Giải:
a) Ta có x2 – 4x + 4 = (x – 2)2
Thay x = 102 vào biểu thức (x – 2)2, ta được:
(102 – 2)2 = 1002 = 10 000.

b) Ta có x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3.
Thay x = 999 vào biểu thức (x + 1)3, ta được:
(999 + 1)3 = 10003 = 1 000 000 000.

Bài 2.33 trang 47: Rút gọn các biểu thức:
a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2;
b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).
Giải:
a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2
= 4x2 – 25y2 + 4x2 + 20xy + 25y2
= 8x2 + 20xy.

b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= (x + 2y)[x2 – x . 2y + (2y)2] + (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2]
= (x + 2y)[x2 – x . 2y + (2y)2] + (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2]
= x3 + (2y)3 + (2x)3 – y3
= x3 + 8y3 + 8x3 – y3
= 9x3 + 7y3.

Bài 2.34 trang 47: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x2 – 24y2;
b) 64x3 – 27y3;
c) x4 – 2x3 + x2;
d) (x – y)3 + 8y3.
Giải:
a) 6x2 – 24y2 = 6(x2 – 4y2) = 6(x + 2y)(x – 2y);

b) 64x3 – 27y3 = (4x)3 – (3y)3 = (4x – 3y)[(4x)2 + 4x . 3y + (3y)2]
= (4x – 3y)(16x2 + 12xy + 9y2);
c) x4 – 2x3 + x2 = x2(x2 – 2x + 1) = x2(x – 1)2;

d) (x – y)3 + 8y3 = (x – y)3 + (2y)3
= (x – y + 2y)[(x – y)2 – (x – y) . 2y + (2y)2]
= (x + y)(x2 – 2xy + y2 – 2xy + 2y2 + 4y2)
= (x + y)(x2 – 4xy + 7y2).

Bài 2.35 trang 47: Sử dụng Hình 2.3. bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
hinh 2 3 b
Giải:
Cách 1. Tính diện tích hình vuông ABCD có độ dài một cạnh bằng a + b.
Diện tích hình vuông ABCD là: (a + b)2
Cách 2. Tính diện tích hình vuông ABCD bằng tổng diện tích các hình P, Q, R, S.
Diện tích hình vuông P là: a2;
Diện tích hình hình chữ nhật Q là: ab;
Diện tích hình hình chữ nhật R là: ab;
Diện tích hình vuông S là: b2;
Diện tích hình vuông ABCD là: a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2.
Từ hai cách tính diện tích hình vuông ABCD ở trên, ta có: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây