Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Toán 6 sách Chân trời sáng tạo, bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

Chủ nhật - 26/05/2024 04:54
Giải Toán 6 sách Chân trời sáng tạo, bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Trang 13, ...
Hoạt động khởi động trang 13. 
Cho T =11 x (2001 + 2003 + 2007 +2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009).
Có cách tính nào tính nhanh giá trị của biểu thức T không?

Giải:
Có cách để tính nhanh hơn biểu thức T.
Sau bài này ta sẽ tính được biểu thức T như sau:
T = 11 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009)
= (2001 + 2003 + 2007 + 2009) x (11 + 89)
= [(2001 + 2009) + (2007 + 2003)] x (11 + 89)
= (4010 + 4010).100
= 8 020 . 100
= 802 000.

Thực hành 1 trang 10.
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N* | a < 6}
Giải:
a) Tập hợp N và N* khác nhau là:
N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.
N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}

Thực hành 2 trang 10. Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Giải:
a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.

Hoạt động 1 trang 11. So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau
a) a > 2021
b) a < 2000
Giải:
a) a > 2021 Mà 2021 > 2020 => a > 2020
b) a < 2000 Mà 2000 < 2021 => a < 2020

Thực hành 3 trang 11. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần
Giải:
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35
=> A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}
Các phần tử của A theo thứ tự giảm dần là: 35; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 0.

Thực hành 4 trang 11. Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số đó: 2023; 5 427 198 65
Giải:
Số 2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm là 0, chữ số hàng nghìn là 2.
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8,…

Thực hành 5 trang 11
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?

Giải:
a) 345 = 3 x 100 + 4 x 10 + 5 = 300 + 40 + 5
  2 021 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 2 x 10 + 1 = 2000 + 20 + 1

b) 96 208 984 đọc là: Chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư.
Số này có 8 chữ số
Số này có số triệu là 96 và số trăm là 962089.

Thực hành 6 trang 11. Hoàn thành bảng dưới đây vào vở
Số la mã XII   XXII         XXIV
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân   20   17 30 26 28  

Giải:
Số la mã XII XX XXII XVII XXX XXVI XXVIII XXIV
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 12 20 22 17 30 26 28 24
 


* BÀI TẬP

Câu 1 trang 12. Chọn kí hiệu thuộc (∈) hoặc (∉) thay cho mỗi “?”.
a) 15 ? N;
b) 10,5 ? N*;
c)    ? N;
d) 100 ? N.
Giải:
a) 15  ∈  N ;
b) 10,5  ∉  N *;
c)  ​​​​​​​  ∉  N ;
d) 100 ∈  N .

Câu 2 trang 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nao là đúng, khẳng định nào là sai?
a) 1 999 > 2 003;
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
c) 5 ≤ 5;
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Giải:
a) Sai vì 1999 < 2003
b) Sai vì không có số tự nhiên lớn nhất
c) Đúng
d) Sai vì 0 là số tự nhiên nhỏ nhất

Câu 3 trang 12. Biểu diễn các số 1 983, 2 756, 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 × 1000 + 9 × 100 + 8 × 10 + 3.
Giải:
Ta biểu diễn các số như sau:
2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6
2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3

Câu 4 trang 12. Hoàn thành bảng sau đây vào vở.
Số tự nhiên 27   19   16
Số la mã   XIV   XXIX  

Giải:
Số tự nhiên 27 14 19 29 16
Số la mã XXVII XIV XIX XXIX XVI
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây