* HOẠT ĐỘNG TRANG 92
Hình |
Tên |
1 |
Tam giác vuông |
2 |
Tam giác nhọn |
3 |
Tam giác đều |
4 |
Tam giác tù |
5 |
Tam giác vuông |
6 |
Tam giác nhọn |
* HOẠT ĐỘNG TRANG 94
Bài 1 trang 94: a) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác đó.
b) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác đó.
Giải:
a) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác:
b) Vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của các hình tam giác:
Bài 2 trang 94: Vẽ hình (theo mẫu), biết rằng:
• AH là đường cao ứng với đáy BC của hình tam giác ABC;
• HN là đường cao ứng với đáy AB của hình tam giác HAB;
• HM là đường cao ứng với đáy AC của hình tam giác HAC.
Giải:
Học sinh vẽ hình theo mẫu.
Bài 3 trang 94: Em hãy vẽ một vì kèo vào vở
Giải:
Vẽ một vì kèo:
* HOẠT ĐỘNG TRANG 96
Bài 1 trang 96: Tính diện tích của hình tam giác, biết:
a) Độ dài đáy là 4 cm và chiều cao là 3 cm.
b) Độ dài đáy là 5 dm và chiều cao là 8 dm.
Giải:
Bài 2 trang 96: Chọn câu trả lời đúng
Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là:
A. 80 cm
2
B. 40 cm
C. 40 cm
2
D. 80 cm
Giải:
Đáp án đúng là: C
Diện tích hình tam giác là:
(10 × 8) : 2 = 40 (cm
2)
Đáp số: 40 cm
2
Bài 3 trang 96: Tính diện tích của tấm kính có dạng hình tam giác vuông như hình dưới đây.
Giải:
Diện tích của tấm kính là:
(6 × 6) : 2 = 18 (m
2)
Đáp số: 18 m
2
* LUYỆN TẬP TRANG 96
Bài 1 trang 96:
a) Hoàn thành bảng sau.
Độ dài đáy |
6 cm |
10 dm |
4 m |
20 cm |
Chiều cao |
5 cm |
5 dm |
4 m |
10 cm |
Diện tích hình tam giác |
15 cm2 |
? |
? |
? |
b) Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 2 dm và chiều cao 20 cm là:
A. 20 dm2
B. 20 cm2
C. 2 cm2
D. 2 dm2
Giải:
a) Hoàn thành bảng sau.
Độ dài đáy |
6 cm |
10 dm |
4 m |
20 cm |
Chiều cao |
5 cm |
5 dm |
4 m |
10 cm |
Diện tích hình tam giác |
15 cm2 |
25 dm2 |
8 m2 |
100 cm2 |
b) Đáp án đúng là: D
Đổi: 20 cm = 2 dm
Diện tích hình tam giác đó là:
(2 × 2) : 2 = 2 (dm
2)
Đáp số: 2 dm
2
Bài 2 trang 97: Vẽ các hình tam giác sau vào vở, sau đó vẽ đường cao ứng với đáy BC của mỗi hình tam giác đó.
Giải:
Tam giác KBC vuông tại B nên đường cao ứng với đáy BC chính là: BK
Bài 3 trang 97: Chọn câu trả lời đúng.
Mai tô màu một tờ giấy hình vuông cạnh 12 cm như hình 1 rồi cắt theo các vạch chia. Từ các mảnh giấy thu được, Mai ghép thành con cá như hình 2.
Biết M là trung điểm của BC và N là trung điểm của CD. Diện tích hình tam giác là đuôi của con cá bằng:
A. 28 cm
2
B. 27 cm
2
C. 36 cm
2
D. 18 cm
2
Giải:
Đáp án đúng là:
MC = NC = 12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích tam giác là đuôi con cá là:
(6 × 6) : 2 = 18 (cm
2)
Đáp số: 18 cm
2
Bài 4 trang 97: Số?
Giải:
Diện tích hình tam giác màu đỏ là:
(3 × 6) : 2 = 9 (cm
2)
Diện tích hình tam giác màu xanh là:
(4 × 8) : 2 = 16 (cm
2)
Diện tích hình tam giác màu cam là:
(5 × 10) : 2 = 25 (cm
2)
Diện tích phần thân cây thông là:
1 × 4 = 4 (cm
2)
Diện tích của cả cây thông là:
9 + 16 + 25 + 4 = 54 (cm
2)
Đáp số: 54 cm
2
Vậy diện tích cây thông trong hình vẽ bên là 54cm2