Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 4: Lesson 1 - Global Success

Chủ nhật - 23/06/2024 21:19
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 4: Lesson 1 - Trang 28, 29.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



Dịch:
a.
What are you doing, Nam?
(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)
I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.
(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.)
b.
What do you like doing in your free time, Mary?
(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi vi-ô-lông.)

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:


Đáp án:
a.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)

b.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like surfing the internet.
(Mình thích lướt mạng.)

c.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Mình thích đi bộ.)

d.
What do you like doing in your time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
I like watering the flowers.
(Mình thích tưới hoa.)

3. Let’s talk (Hãy nói)

Gợi ý:
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)

- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like surfing the internet.
(Mình thích lướt mạng.)

- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like going for a walk.
(Mình thích đi bộ.)

- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I like watering the flowers.
(Mình thích tưới hoa.)

4. Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:


Đáp án:
1. d 2. c 3. b 4. a

Nội dung bài nghe:
1.
- What do you like doing in your free time?
- I like playing the violin.
2.
- What do you like doing in your free time?
- I like watering the flowers.
3.
- What do you like doing in your free time?
- I like going for a walk in the park.
4.
- What do you like doing in your free time?
- I like watching cartoons.

Dịch:
1.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Mình thích chơi violin.
2.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Mình thích tưới hoa.
3.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Mình thích đi dạo trong công viên.
4.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Mình thích xem phim hoạt hình.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)


Đáp án:
1. going for a walk
2. surfing the Internet
3. in your free time – playing the violin
4. What – guitar

Dịch:
1.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Tớ thích đi dạo.
2. - Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Tớ thích lướt mạng.
3.
- Bạn thích chơi violin không?
- Có. Tớ thích chơi violin khi rảnh.
4.
- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Tớ thích chơi ghi-ta.

6. Let’s play (Hãy chơi)

 

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây