Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 4: Lesson 2 - Global Success

Chủ nhật - 23/06/2024 21:37
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 4: Lesson 2 - Trang 30, 31.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:


Dịch:
a.
What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I usually listen to music.
(Mình thường nghe nhạc.)

b.
How about you, Bill? What do you do at the weekend?
(Bạn thì sao, Bill? Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I often play table tennis.
(Mình thường xuyên chơi bóng bàn.)

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:



Trả lời:
a.
- What do you do at the weekend?
- I always read stories.
b.
- What do you do at the weekend?
- I usually water the flowers.
c.
- What do you do at the weekend?
- I often ride my bike.
d.
- What do you do at the weekend?
- I sometimes surf the Internet.

Dịch:
a.
- Bạn làm gì vào cuối tuần?
- Mình luôn đọc truyện.
b.
- Bạn làm gì vào cuối tuần?
- Mình thường tưới hoa.
c.
- Bạn làm gì vào cuối tuần?
- Mình thường xuyên đi xe đạp.
d.
- Bạn làm gì vào cuối tuần?
- Thỉnh thoảng mình lướt Internet.

3. Let’s talk (Hãy nói)


Trả lời:
- What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I always read stories.
(Tôi luôn đọc truyện.)
- What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I usually water the flowers
(Tôi thường xuyên tưới hoa.)
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I often ride my bike.
(Tôi thường đạp xe.)
- What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
I sometimes surf the Internet.
(Tôi thỉnh thoảng lướt mạng.)

4. Listen and tick (Nghe và tích V)
Bài nghe:



Trả lời:
1. b; 2. a
 
Nội dung bài nghe:
1.
- What are you doing, Kate?
- I’m watching a new cartoon.
- Do you often watch cartoons at the weekend?
- Yes, I do. I like watching cartoons very much.
2.
- What are you doing, David?
- I’m reading a story.
- Do you usually read stories at the weekend?
- No, I don’t. I surf the Internet. I like it very much.

Dịch:
1.
- Cậu đang làm gì vậy Kate?
- Tớ đang xem một bộ phim hoạt hình mới.
- Cậu có thường xem phim hoạt hình vào cuối tuần không?
- Có. Tớ rất thích xem phim hoạt hình.
2.
- Cậu đang làm gì vậy, David?
- Tớ đang đọc một câu chuyện.
- Cậu có thường đọc truyện vào cuối tuần không?
- Không, tớ không. Tớ lướt Internet. Tớ rất thích nó.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)


Trả lời:
1.
A: What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
B: I like watching films.
(Mình thich xem phim.)
A: What type of films do you like watching?
(Bạn thích thể loại phim nào?)
B: I like watching cartoon
(Mình thích xem phim hoạt hình.)

2.
A: What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
B: I usually water flowers.
(Mình thường tưới nước cho hoa.)
A: Do you always help your mother with the cooking at the weekend?
(Bạn có luôn giúp đỡ mẹ nấu ăn vào cuối tuần không?)
B: No, I don’t. Just sometimes
(Không. Chỉ thỉnh thoảng thôi.)

6. Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)
Bài nghe:



Trả lời:
1. guitar
2. weekend
3. always
 
Dịch:
Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
Tớ thích chơi violin.
Bạn có thích chơi guitar không?
Không, tớ không. Tớ không bao giờ chơi ghi-ta.
Bạn làm gì vào cuối tuần?
Tớ đạp xe trong công viên.
Bạn có luôn đạp xe trong công viên không?
Có. Có.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây