Hoạt động khởi động trang 13.
Cho T =11 x (2001 + 2003 + 2007 +2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009).
Có cách tính nào tính nhanh giá trị của biểu thức T không?
Giải:
Có cách để tính nhanh hơn biểu thức T.
Sau bài này ta sẽ tính được biểu thức T như sau:
T = 11 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009)
= (2001 + 2003 + 2007 + 2009) x (11 + 89)
= [(2001 + 2009) + (2007 + 2003)] x (11 + 89)
= (4010 + 4010).100
= 8 020 . 100
= 802 000.
Thực hành 1 trang 10.
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N* | a < 6}
Giải:
a) Tập hợp N và N* khác nhau là:
N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.
N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
Thực hành 2 trang 10. Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Giải:
a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
Hoạt động 1 trang 11. So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau
a) a > 2021
b) a < 2000
Giải:
a) a > 2021 Mà 2021 > 2020 => a > 2020
b) a < 2000 Mà 2000 < 2021 => a < 2020
Thực hành 3 trang 11. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần
Giải:
Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35
=> A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}
Các phần tử của A theo thứ tự giảm dần là: 35; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 0.
Thực hành 4 trang 11. Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số đó: 2023; 5 427 198 65
Giải:
Số 2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm là 0, chữ số hàng nghìn là 2.
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8,…
Thực hành 5 trang 11
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Giải:
a) 345 = 3 x 100 + 4 x 10 + 5 = 300 + 40 + 5
2 021 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 2 x 10 + 1 = 2000 + 20 + 1
b) 96 208 984 đọc là: Chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư.
Số này có 8 chữ số
Số này có số triệu là 96 và số trăm là 962089.
Thực hành 6 trang 11. Hoàn thành bảng dưới đây vào vở
Số la mã |
XII |
|
XXII |
|
|
|
|
XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
|
20 |
|
17 |
30 |
26 |
28 |
|
Giải:
Số la mã |
XII |
XX |
XXII |
XVII |
XXX |
XXVI |
XXVIII |
XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
12 |
20 |
22 |
17 |
30 |
26 |
28 |
24 |
* BÀI TẬP
Câu 1 trang 12. Chọn kí hiệu thuộc (∈) hoặc (∉) thay cho mỗi “?”.
a) 15 ? N;
b) 10,5 ? N*;
c)
? N;
d) 100 ? N.
Giải:
a) 15 ∈ N ;
b) 10,5 ∉ N *;
c)
∉ N ;
d) 100 ∈ N .
Câu 2 trang 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nao là đúng, khẳng định nào là sai?
a) 1 999 > 2 003;
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
c) 5 ≤ 5;
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Giải:
a) Sai vì 1999 < 2003
b) Sai vì không có số tự nhiên lớn nhất
c) Đúng
d) Sai vì 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Câu 3 trang 12. Biểu diễn các số 1 983, 2 756, 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 × 1000 + 9 × 100 + 8 × 10 + 3.
Giải:
Ta biểu diễn các số như sau:
2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6
2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3
Câu 4 trang 12. Hoàn thành bảng sau đây vào vở.
Số tự nhiên |
27 |
|
19 |
|
16 |
Số la mã |
|
XIV |
|
XXIX |
|
Giải:
Số tự nhiên |
27 |
14 |
19 |
29 |
16 |
Số la mã |
XXVII |
XIV |
XIX |
XXIX |
XVI |