Cách viết | Ý nghĩa |
WRITE (X1, X2, ..., Xn) ; | Viết giá trị của các biến X1, X2, ..., Xn ra màn hình. |
WRITELN (X1, X2, Xn) ; | Tác dụng như trên nhưng viết xong có xuống dòng. |
WRITELN ; | Xuống dòng. |
WRITELN (I : n) ; | Viết ra giá trị của biến nguyên I vào n chỗ tính từ bên phải sang bên trái. Nếu thừa chỗ sẽ để trống bên trái. |
WRITELN (R : n : m) ; | Viết ra giá trị của biến thực R vào n chỗ, chỉ lấy m số thập phân. |
WRITELN ('ABC...F') ; | Viết ra nguyên văn chuỗi kí tự ABC…F |
WRITELN (LST, X1; ..., Xn) ; | Viết giá trị của các biến X1, ..., Xn ra máy in. |
ASSIGN (F, Tên_File) ; | Mở một File F trên đĩa có tên là Tên_File |
REWRITE(F) ; | Chuẩn bị viết. |
WRITE(F, X1; ..., xn) ; | Viết các giá trị của các biến X1, ..., Xn và file F. |
CLOSE(F) ; | Đóng File F Chú ý : Biến F phải được khai báo trước ở phần trên. VAR F : TEXT; |
Cách viết | Ý nghĩa |
GOTOXY(m,n) | Di chuyển con trỏ tới tọa độ (m,n) của màn hình. |
CLRSCR; | Xóa màn hình. |
TEXTCOLOR(COLOR) ; | Đặt màu cho văn bản. |
TEXTBACKGROUND (LOLOR) | Đặt màu nền. |
0 | Black | 4 | Red | 8 | Dark | Green | 12 |
1 | Blue | 5 | Magenta | 9 | Light Blue | 13 | Light Magenta |
2 | Green | 6 | Brown | 10 | Light Green | 14 | Yellow |
3 | Cyan | 7 | Light Grey | 11 | Light Cyan | 15 | White |
Cách viết | Ý nghĩa |
READ(X1 X2, ..., Xn) | Nhập dữ liệu từ bàn phím vào các biến X1 X2, ..., Xn |
READLN(X1 X2, ..., Xn) | Tác dụng giống như trên nhưng khi nhập xong con trỏ có xuống hàng. |
READLN ; | Dừng chương trình, đợi phím Enter mới tiếp tục. |
ASSIGN(F, Ten File) ; | Mở File F có tên là Tên File. |
RESET(F) ; | Chuẩn bị đọc. |
READ(F, X1 X2, ..., Xn) ; | Đọc các giá trị có ghi trên File F ra các biến X1 X2, ..., Xn |
CH := Read Key ; | Đọc một kí tự từ bàn phím vào biến kí tự CH. |
KEYPRESSED | Một hàm có giá trị là TRUE nếu có một phím được bấm và FALSE nếu ngược lại. |
Bản quyền thuộc về Sách Thư Viện. Ghi nguồn sachthuvien.com khi đăng lại bài viết này.
Ý kiến bạn đọc