Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Soạn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức, Unit 11: A Closer Look 1 - Trang 116, 117

Thứ sáu - 03/02/2023 06:55
Soạn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức, Unit 11: A Closer Look 1 - Trang 116, 117.

Vocabulary

1. Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat.
(Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Bài nghe:

giai tieng anh 7 unit 11 cau 1

Dịch:

flying car: xe ô tô bay                      
bamboo-copter: trực thăng chong chóng tre
hyperloop: tàu cao tốc 
skyTran: tàu cao tốc trên cao
solar-powered ship: tàu chạy bằng năng lượng mặt trời

Giải:
1. solar-powered ship
2. flying car
3. bamboo-copter
4. hyperloop
5. skyTran

2. Write words or phrases from 1 in the correct columns. (Viết các từ hoặc cụm từ 1 vào các cột đúng.)
ride fly sail
     

Giải:
ride (v) lái fly (v) bay sail (v) bơi, chèo
hyperloop 
flying car
bamboo-copter
skyTran
solar-powered ship


3. Complete the sentences, using the words or phrases from the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
giai tieng anh 7 unit 11 cau 2
1. Travelling by _________ is simple. You just put it on and fly away.
2. People will soon ________ in flying cars instead of driving normal cars.
3. It will be fun to ________ a skyTran to work
4. Travelling by _________will be faster than by airplane.
5. Solar-powered ships are __________. They will not cause pollution

Dịch:
eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường          
fly (v) bay
ride (v) lái
bamboo-copter (n) trực thăng chong chóng tre     
hyperloop (n) tàu cao tốc

Giải:
1. bamboo-copter
Travelling by bamboo-copter is simple. You just put it on and fly away.
(Đi du lịch bằng trực thăng chong chóng tre rất đơn giản. Bạn chỉ cần đeo nó vào và bay đi.)

2. ride
People will soon ride in flying cars instead of driving normal cars.
(Mọi người sẽ sớm đi trên những chiếc ô tô bay thay vì lái những chiếc ô tô bình thường.)

3. fly
It will be fun to fly a skyTran to work.
(Sẽ rất vui khi được bay trên bầu trời SkyTran để làm việc.)

4. hyperloop
Travelling by hyperloop will be faster than by airplane.
(Di chuyển bằng tàu cao tốc sẽ nhanh hơn bằng máy bay.)

5. eco-friendly
Solar-powered ships are eco-friendly. They will not cause pollution.
(Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời thân thiện với môi trường. Chúng sẽ không gây ô nhiễm.)

Pronunciation

4. Listen to the sentences and repeat. Pay attention to the bold words. (Nghe các câu và lặp lại. Chú ý đến những từ in đậm.)
1. We'll have driverless cars.
2. We'll have driverless cars in the future.
3. I think driverless cars will run faster.
4. I don't think we'll have driverless cars.
5. I think driverless cars will be safer and greener.

Dịch:
1. Chúng tôi sẽ có những chiếc xe không người lái.
2. Chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái trong tương lai.
3. Tôi nghĩ rằng những chiếc xe không người lái sẽ chạy nhanh hơn.
4. Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái.
5. Tôi nghĩ rằng ô tô không người lái sẽ an toàn hơn và xanh hơn.

5.  Listen to the sentences and repeat. How many stresses are there in each sentence?
(Nghe các câu và lặp lại. Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu?)
1. That is a solar powered ship. (Đó là con tàu chạy bằng năng lượng mặt trời.)
2. They will travel by flying car. (Họ sẽ đi du lịch bằng ô tô bay.)
3. They introduced a new autopilot model.  (Họ đã giới thiệu một mô hình lái tự động mới.)
4. Will bullet trains pollute the environment? (Tàu cao tốc có gây ô nhiễm môi trường không?)
5. I don't think those trains will be popular here. (Tôi không nghĩ rằng những chuyến tàu đó sẽ phổ biến ở đây.)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây