Giải bài tập SGK Toán 6 bài 14 trang 67, 68 - Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Hoạt động 1 - Trang 67:
Tính và so sánh kết quả của
a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15
b) 4 – (12 – 15) và 4 – 12 + 15
Giải:
a) 4 + (12 - 15) = 4 + (-3) = 1
4 + 12 - 15 = 16 - 15 = 1
Vậy 4 + (12 - 15) = 4 + 12 - 15
b) 4 - (12 - 15) = 4 - (-3) = 7
4 - 12 + 15 = -8 + 15 = 7
Hoạt động 2 - Trang 67:
Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc
Giải:
Nhận xét:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " - " đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu " + " đổi thành " - " và dấu " - " đổi thành " + "
Luyện tập 1- Trang 68:
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-385 + 210) + (385 – 217)
b) (72 – 1 956) – (-1 956 + 28)
Giải:
a) (-385 + 210) + (385 - 217) = -385 + 210 + 385 - 217 = -7
b) (72 - 1 956) - (-1 956 + 28) = 72 - 1 956 + 1956 - 28 = 44
Luyện tập 2 - Trang 68:
Tính một cách hợp lý
a) 12 + 13 + 14 – 15 – 16 – 17
b) (35 – 17) – (25 – 7 + 22)
Giải:
a) 12 + 13 + 14 - 15 - 16 - 17 = (12 - 15) + (13 - 16) + (14 - 17) = (-3) + (-3) + (-3) = -9
b) (35 - 17) - (25 - 7 + 22) = 35 - 17 -25 + 7 - 22 = (35 - 25) - (17 - 7) - 22 = 10 - 10 - 22 = -22
* BÀI TẬP
Câu 3.19 - Trang 68:
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) -321 + (-29) - 142 - (-72)
b) 214 - (-36) + (-305)
Giải:
a) -321 + (-29) - 142 - (-72) = -321 - 29 - 142 + 72 = -420
b) 214 - (-36) + (-305) = 214 + 36 - 305 = -55
Câu 3.20 - Trang 68:
Tính một cách hợp lí:
a) 21 - 22 + 23 - 24
b) 125 - (115 - 99)
Giải:
a) 21 - 22 + 23 - 24 = (21 - 22) + (23 - 24) = (-1) + (-1) = -2
b) 125 - (115 - 99) = 125 - 115 + 99 = (125 - 115) + 99 = 10 + 99 = 109
Câu 3.21 - Trang 68:
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (56 - 27) - (11 + 28 - 16)
b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57)
Giải:
a) (56 - 27) - (11 + 28 - 16) = 56 - 27 - 11 - 28 + 16 = 6
b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57) = 28 + 19 - 28 = 19
Câu 3.22 - Trang 68:
Tính một cách hợp lí:
a) 232 - (581 + 132 - 331)
b) [12 + (-57)] - [-57 - (-12)]
Giải:
a) 232 - (581 + 132 - 331) = 232 - 581 - 132 + 331 = (232 - 132) - (581 - 331) = 100 - 250 = -150
b) [12 + (-57)] - [-57 - (-12)] = 12 - 57 + 57 - 12 = 0
Câu 3.23 - Trang 68:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (23 + x) - (56 - x) với x = 7
b) 25 - x - (29 + y - 8) với x = 13, y = 11
Giải:
a) Với x = 7
(23 + x) - (56 - x) = (23 + 7) - (56 - 7) = 30 - 49 = -19
b) Với x = 13, y = 11
25 - x - (29 + y - 8) = 25 - 13 - (29 + 11 - 8) = 12 - 32 = -20