Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải SGK Toán 6 chương 1, bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Sách Cánh diều

Thứ ba - 10/08/2021 22:44
Giải bài tập SGK Toán 6 chương 1, bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Sách Cánh diều, trang 35, 36, 37.

I. Cách tìm một ước nguyên tố của một số

Hoạt động 1 - Trang 44:
a) Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 30
b) Tìm một ước nguyên tố của 91
Giải:
a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 17; 19; 23; 29
b) Một ước số nguyên tố của 91 là: 7

Luyện tập 1 - Trang 44:
Tìm một ước nguyên tố của 187
Giải:
Một ước nguyên tố của 187 là: 11
 

II. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Luyện tập 2 - Trang 45
Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết rẽ nhánh và theo chiều dọc
Giải:
Cách viết rẽ nhánh
toan 6 bai 11 cau 1

Theo chiều dọc
toan 6 bai 11 cau 1b

Luyện tập 3 - Trang 45:
Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố
Giải:
Cách 1: Ta có: 450 = 10 . 45 
toan 6 bai 11 cau 2
Vậy 450 = 2 . 5 . 3 . 3 . 5 = 2 . 32 . 52. 

Cách 2: Ta có: 450 = 9 . 50 
toan 6 bai 11 cau 2b
Vậy 450 = 3 . 3 . 2 . 5 . 5 = 2 . 32 . 52. 

Cách 3. Ta phân tích "theo cột dọc".
450
225
75
25
5
2
3
3
5
5
1  

Vậy ta 450 = 2 . 3 . 3 . 5 . 5 = 2 . 32 . 52. 
 

* Bài tập

Câu 1 - Trang 46: (Toán 6 tập 1 sách Cánh Diều)
Phân tích các số nguyên ra thừa số nguyên tố: 45, 78, 270, 299
Giải:
Phân tích số 45 bằng cách viết "theo cột dọc"
45
15
5
1
3
3
5
 

Vậy 45 = 3 . 3. 5 = 32 . 5. 
- Phân tích số 78 bằng cách viết "theo cột dọc":
78
39
13
1
2
3
13
 

Vậy 78 = 2 . 3. 13. 
- Phân tích số 270 bằng cách viết "rẽ nhánh":
Ta có: 270 = 10 . 27 
toan 6 bai 11 cau 3
Vậy 270 = 2 . 5 . 3 . 3. 3 = 2 . 33 . 5. 

- Phân tích số 299
Vậy 299 = 13 . 23.

Câu 2 - Trang 46: (Toán 6 tập 1 sách Cánh Diều)
a) Biết 400= 24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố
b) Biết 320= 26.5. Hãy viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố
Giải:
a) Ta có: 800 = 2 . 400 
Mà 400 =24.52
Do đó: 800 = 2 . (24.52) = (21.24). 52 = 24 + 1. 52 = 25 . 52
Vậy 800 = 25 . 52. 

b) Ta có: 3 200 = 10 . 320
Mà 10 = 2 . 5 và 320 = 26 . 5 
Do đó: 3 200 = (2 . 5) . (26 . 5) = (21 . 26) . (5 . 5) = 21 + 6 . 52 = 27 . 52
Vậy 3 200 = 27 . 52

Câu 3 - Trang 46: (Toán 6 tập 1 sách Cánh Diều)
a) Biết 2700= 22.33.52. Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố
b) Biết 3600= 24.32.52. Hãy viết 180 và 600 thành tích các thừa số nguyên tố
Giải:
a) Ta có: 2 700 =  10 . 270 = 3 . 900
Mà 10 = 2 . 5 và 2 700 = 22 . 33 . 52
Do đó: 270 = 2 700 : 10 = (22 . 33 . 52 ) : (2 . 5) = (22 : 2) . 33 . (52 : 5) = 2 . 33 . 5
900 = 2 700 : 3 = (22 . 33 . 52 ) : 3 = 22 . (33 : 3) . 52 = 22 . 32 . 52
Vậy 270 = 2 . 33 . 5 và 900 = 22 . 32 . 52

b) Ta có: 3 600 = 20 . 180 = 6 . 600
Mà 20 = 2 . 10 = 2 . 2 . 5 = 22 . 5; 6 = 2 . 3 và 3 600 = 24 . 32 . 52
Do đó: 180 = 3 600 : 20 = (24 . 32 . 52) : (22 . 5) = (24 : 22) . 32 .(52 : 5)
                                        = 24-2 . 32 . 5 = 22 . 32 . 5
600 = 3 600 : 6 = (24 . 32 . 52) : (2 . 3) = (24 : 2) . (32: 3) . 52 = 24-1 . 3 . 52 = 23 . 3 . 52
Vậy 180 = 22 . 32 . 5 và 600 = 23 . 3 . 52

Câu 4 - Trang 46: (Toán 6 tập 1 sách Cánh Diều)
Hãy chỉ ra 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố
Giải:
Ta lấy tích của ba số nguyên tố khác nhau bất kì, ta được số tự nhiên có đúng ba ước nguyên tố.
Ví dụ: 2 . 3. 5 = 30; 3 . 5 . 7 = 105; 5. 7 . 11 = 385; … 
Vậy hai số tự nhiên mà mỗi số có đúng 3 ước nguyên tố là: 30; 105. 
(Tương tự cách làm trên, các em có thể chọn hai số khác thỏa mãn yêu cầu). 

Câu 5 - Trang 46: (Toán 6 tập 1 sách Cánh Diều)
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước số của nó
Giải: 
Phân tích 84 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết "theo cột dọc":
84
42
21
7
1
2
2
3
7
 

Do đó: 84 = 2 . 2 . 3 . 7 = 22 . 3 . 7 
+ Khi đó ta có phân tích
84 = 1 . 84 = 2. 42 = 3 . 28 = 4 . 21 = 6 . 14 = 7 . 12 
Do đó các ước của 84 là: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14; 21; 28; 42; 84. 
Giả sử A là tập hợp các ước của 84. 
Vậy A = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14; 21; 28; 42; 84}.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây