PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Cho tập A = { 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B
. 3 C. 7 D. 8
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 4: Kết quả của phép tính 2021
2022: 2021
2021 là:
A. 1.
B. 2021.
C. 2022.
D. 2021
2
Câu 5. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4 . 5 . 7.
B. 2
2 .3. 5 .
C. 2
4.
D. 5 .7.
Câu 6. Điền số thích hợp vào dấu * để số
chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5.
B. 9 .
C. 3 .
D. 0.
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều
Câu 8. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 9. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2.
B. 600 cm
2.
C. 800 cm
2.
D. 200 cm
2.
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9
0C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4
0C so với buổi sáng?.
A. 13
0C .
B. -5
0C
C. 5
0C.
D. -13
0C.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau ?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang.
D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) (-18) + 25 – 21
b) 24.82 + 24.18 – 100
c) (-26) + 48 + (-34) + 42
d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)
2] – 1724}.
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) 3 + x = - 8
b) ( 20 – 2.x) : 2 = 60
Câu 15 (1,5 điểm). Một đội y tế có 48 bác sĩ và 216 y tá được điều động đi tham gia phòng chống Covid-19. Để phục vụ được nhiều nơi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ và bao nhiêu y tá ?
Câu 16 (1,5điểm) . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và chiều dài bằng 15 m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
b) Người ta tính rằng trung bình cứ 1m
2 thì thu hoạch được 8kg cải bắp với giá bán 7000 đồng/kg. Tính số tiền thu được sau khi bán hết số cải bắp trên mảnh vườn đó.
Câu 17 (1,0 điểm).
a) Cho B = 4
1 + 4
2 + 4
3 + ...+ 4
300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5
b) Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2
x + 3
y = 82
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm(3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
B |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
D |
A |
C |
B |
B |
II. Tự luận