Bài 1 trang 35: Quan sát hình vẽ, chỉ ra phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu)
Giải:
a)
= 0,5
b)
= 0,6
Bài 2 trang 36:
a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):
Mẫu:
= 0,7
; ; ;
b) Đọc các số thập phân ở câu a.
c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.
Giải:
= 0,4; = 0,9 ; = 0,6; = 0,5
b) 0,4: Không phẩy bốn
0,9: Không phẩy chín
0,6: Không phẩy sáu
0,5: Không phẩy năm
c) Không phẩy một: 0,1
Không phẩy tám: 0,8
Không phẩy ba: 0,3
Không phẩy chín: 0,9
Bài 3 trang 36: Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
Giải:
Bài 4 trang 36: Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô
Giải:
a)
Chiều dài của con kiến là 610610cm , ta viết thành 0,6 cm.
b)
Chiều dài của con bọ dừa là 810810 cm, ta viết thành 0,8 cm.