Hoạt động 1 trang 57. Hoàn thành bảng sau:
Giải:
Hoạt động 2 trang 57. Số?
Giải:
Hoạt động 3 trang 57. Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
Giải:
a) 15 826: Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu.
b) 32 043: Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba.
c) 66 401: Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một.
d) 27 340: Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi.
Hoạt động 4 trang 57. Chọn số thích hợp với cách đọc.
Giải:
70 000: Bảy mươi nghìn
80 000: Tám mươi nghìn
40 000: Bốn mươi nghìn
60 000: Sáu mươi nghìn
Hoạt động 1 trang 58. Chọn số thích hợp với cách đọc.
Giải:
Ta nối như sau:
Hoạt động 2 trang 58.
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
Giải:
a) Số liền trước của số 13 450 là 13 449.
b) Số liền sau của số 90 000 là 90 001.
c) Số liền trước của số 10 001 là 10 000.
d) Số liền sau của số 99 999 là 100 000.
Hoạt động 2 trang 58. Số?
Giải:
LUYỆN TẬP 1 TRANG 59.
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng
Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
A) 1 000
B) 100 000
C) 100
D) 10 000
Giải:
Số có chữ số hàng chục nghìn là 1: 10 000
Bài 2. Số?
a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6
b) 15 000 = ? + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + ? + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + ?
Giải:
a) 54 766 = 50 000 + 4000 + 700 + 60 + 6
b) 15 000 = 10 000 + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + 50 + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + 5
Bài 3. Đ, S?
Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824.
Như vậy:
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819. .....
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824. .....
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822. .....
Giải:
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819. Đ (vì chỉ còn mã trúng trưởng từ 13 820 đến 13 824)
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824. S (vì bác Đức đã bốc được số 13 824)
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822. Đ (vì trong thùng vẫn còn 4 số: 13 820, 13 821, 13 822, 13 823)
Bài 4. Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?
Giải:
Ba số liền sau của 99 997 là: 99 998, 99 999, 100 000.
Vậy ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số: 99 998, 99 999, 100 000.
LUYỆN TẬP 2 TRANG 60
Bài 1. Chọn số thích hợp với cách đọc.
Giải:
Bài 2.
a) Số?
b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn?
Giải:
a)
b) Trong các số trên, số tròn chục nghìn là: 10 000, 20 000, 30 000.
Bài 3. Chọn câu trả lời đúng.
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Số cần tìm là:
A. 64 301
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
Giải:
Ta có:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. Vậy ta loại đáp án A vì đáp án A chữ số hàng chục nghìn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
Vậy ta loại đáp án D vì khi làm tròn đến hàng chục thì chữ số hàng chục ở đáp án D là 1.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Vậy ta loại đáp án B vì khi làm tròn chữ số đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm ở đáp án B là 5.
Vậy ta chọn đáp án C.