Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: Skills 1 - Trang 22

Thứ năm - 14/07/2022 04:24
Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: Skills 1 - Trang 22
Reading: Kỹ năng đọc
A room at the Crazy House, Da Lat: Một căn phòng trong khách sạn kỳ quái, Đà Lạt

1. Look at the text. Answer the questions. (Nhìn văn bản. Trả lời những câu hỏi)
Dịch:
Chào Phong và Mi,
Các cậu có khỏe không? Tớ đang ở Đà Lạt cùng với bố mẹ. Nhà tớ ở khách sạn Ngôi nhà kì lạ. Ôi, thật sự rất là thích thú. Có mười phòng trong khách sạn ấy. Có phòng chuột túi, phòng đại bàng và thậm chí có cả phòng kiến. Tớ ở phòng hổ. Nó được gọi là phòng hổ vì có một bức tranh con hổ lớn treo trên tường.
Con hổ thì nằm giữa cửa phòng tắm và cửa sổ.  Cái giường thì bên cạnh cửa sổ nhưng cái cửa sổ thì có hình thù rất lạ. Tớ đặt cái cặp xuống dưới giường. Có một cái đèn, một tủ quần áo và một cái bàn. Các cậu nên ở đây khi đến Đà Lạt chơi. Nó rất tuyệt vời.
Gặp các cậu sớm nhé!
Nick

1. Is it an email or a letter? (Đó là một thư điện tử hay là một bức thư?)
=> It is an email (Đó là thư điện tử)

2. What is the text about? (Bài viết nói về cái gì?)
=> The text is about Nick’s room at the Crazy House Hotel (Bài đọc nói về phòng của Nick ở khách sạn Ngôi nhà kì lạ).

2. Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi)
Trả lời:

1. Who is Nick in Da Lat with? (Nick ở Đà Lạt cùng với ai)
=> He’s in Da Lat with his parents. (Bạn ấy ở Đà Lạt cùng với bố mẹ).

2. How many rooms are there in the hotel? (Có bao nhiêu phòng ở trong khách sạn?)
=> There are ten rooms. (Có mười phòng).

3. Why is the room called the Tiger room? (Tại sao lại goi căn phòng là phòng Hổ?)
=> Because there’s a big tiger on the wall. (Vì có một con hổ lớn trên bức tường)

4. Where is Nick’s bag? (cặp của Nick ở đâu?)
=> It’s under the bed. (Ở dưới giường)

3. Circle the things in the Tiger Room. (Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ).
Trả lời:

window, a wardrobe, a lamp, a desk
 

Speaking - Kỹ năng nói

4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room. (Sáng tạo một căn phòng cho khách sạn này. Vẽ phác thảo cho căn phòng).

5. Show your plan to your partner and describe it. (Cho bạn em xem bản phác thảo và mô tả nó0.
Dịch:
Ví dụ: Đây là phòng Cá Mập. Có con cá mập to ở cửa. Có một cái bàn và ghế sô-pha ở giữa phòng.
Gợi ý:
This is the panda room. The room has two main colours: white and black. There is a big artificial bamboo in this room. There is a table which has shape of panda's face in the middle of the room. There is also a big panda bed. It is very beautiful.
Dịch:
Đây là căn phòng gấu trúc. Căn phòng có hai tông màu chủ đạo là trắng và đen. Có một cây tre nhân tạo lớn trong căn phòng này. Giữa phòng có một cái bàn có hình mặt gấu trúc. Ngoài ra còn có một chiếc giường gấu trúc lớn. Căn phòng đó rất là đẹp.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây