Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: Getting Started - Trang 16, 17

Thứ hai - 11/07/2022 04:34
Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: Getting Started - Trang 16, 17

A look inside: Nhìn vào bên trong
1. Listen and read. Nghe và đọc.

Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.
Nick: It's Elena's room. She's my sister.
Mi: I see. Is there a TV behind you?
Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?
Mi: I live in a town house. And you?
Nick: I live in a country house. Who do you live with?
Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!
Nick: Are you?
Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.
Nick: Are there many rooms in your new flat?
Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Dịch hội thoại:
Mi: Wow, phòng của cậu trông rộng nhỉ Nick nhỉ.
Nick: Đấy là phòng của Elena, chị của tớ.
Mi: Vậy à. Có một chiếc tivi ở đằng sau cậu phải không?
Nick: Ừ có, cậu sống ở đâu vậy Mi?
Mi: Tớ sống ở một ngôi nhà trong thị trấn. Còn cậu thì sao?
Nick: Tớ sống trong một ngôi nhà vùng đồng quê. Cậu sống với ai vậy?
Mi: Với bố mẹ và em trai. Cả nhà tớ sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thật hả?
My: Ừ. Dì tớ sống gần đó và tớ có thể chơi với các em của tớ.
Nick: Trong căn hộ mới của cậu có nhiều phòng không?
Mi: Có nhiều. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và hai phòng tắm.

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓). (Mi kể về những thành viên gia đình nào? Tích chọn).
Trả lời:
1. Parents V
2. Sister  
3. Brother V
4. Aunt V
5. Cousin V

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. (Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ).
Trả lời:
1 - sister
2 - TV
3 - town
4 - country
5 - three
Dịch:
1 - Elena là chị gái của Nick.
2 - Có một cái tivi trong phòng của Elena.
3 - Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.
4 - Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
5 - Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. Hoàn thành mạng lưới từ. (Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết).
Gợi ý:
Types of house:
- Town house
- Country house
- Cottage house
- Tree house
- Castle
- Farm house
- Bungalow
- Villa

5. Work in groups. Ask your friends where they live. (Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn đang sống).
Dịch:
A: Bạn sống ở đâu?
B: Mình sống trong căn hộ.

Gợi ý 1:
A: Where do you live?
B: I live in a country house. 
A: Who do you live with?
B: I live with my parents and my older brother. 
A: How many rooms are there in your house?
B. There are six rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen and a bathroom. 
Dịch:
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
A: Bạn sống với ai?
B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai của tôi.
A: Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?
B. Có sáu phòng: một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.

Gợi ý 2:
A: Where do you live?
B: I live in a flat
(A: bạn sống ở đâu đấy?; 
B: Tôi sống ở chung cư)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây