Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: A Closer Look 1

Thứ hai - 11/07/2022 04:55
Giải Tiếng Anh 6 - Sách kết nối tri thức, Unit 2: A Closer Look 1 - Trang 17, 18.

Vocabulary: Từ vựng
Rooms and Furniture: Phòng và đồ nội thất

1. Look at the house. Name the rooms of it. (Quan sát căn nhà. Gọi tên các phòng trong nhà).

lát cắt của ngôi nhà
Trả lời:
a. hall (tiền sảnh)
b. living room (phòng khách)
c. bedroom (phòng ngủ)
d. bathroom (phòng tắm)
e. kitchen (phòng bếp)

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once). Kể tên các đồ vật trong mỗi phần ở bài tập 1. Sử dụng danh sách từ bên dưới. (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn 1 lần).

- Bedroom: lamp, chest of drawers, picture
- Living room: lamp, picture, sofa
- Hall: picture
- Kitchen: cupboard, dishwasher, sink, fridge
- Bathroom: toilet, showe, sink
 

3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán).

Example:
A: What's in your room?
B: A sofa and a television.
A: Is the living room?
B: Yes.
Dịch:
A: Có gì trong phòng của bạn?
B: Ghế sô-pha và tivi.
A: Đó là phòng khách à?
B: Đúng rồi.

Gợi ý:
A: What's in your room?
B: A fridge and a cupboard.
A: Is the kitchen?
B: Yes.


Pronunciation: Phát âm
Final sounds /s/ and /z/. Phát âm: Âm cuối /s/ và /z/.

4. Listen and repeat these words. (Nghe và lặp lại các từ).

lamps
sinks
flats
toilets
cupboards
sofas
kitchens
rooms
 

5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe lại bài hội thoại. Gạch dưới “s” cuối của từ và đặt chúng vào cột đúng).

/s/: chopsticks, lamps
/z/: bowls, things, homes


Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.
Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.
Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.
Mum: Let’s go there this weekend.

Dịch:
Mi: Mẹ ơi, mẹ ở nhà ạ?
Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.
Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?
Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm/
Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.
Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây