VOCABULARY
1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn các bức tranh. Viết từ đúng vào chỗ trống).
Trả lời:
1. Our new uniform is very nice.
2. I have a red pencil sharpener.
3. This is my notebook for writing English words.
4. We often use a compass in a maths class.
5. Can you lend me your calculator for a minute?
6. My new ruler is short.
Dịch:
1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.
2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.
3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.
4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.
5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?
6. Thước mới của tôi thì ngắn.
2. Match the words in A with the words /phrases in B. (Nối các từ ở cột A với các từ/ cụm từ ở cột B).
Trả lời:
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - a; 5 - c;
Dịch:
1. study new words (học từ mới)
2. do exercise (tập thể dục)
3. play the piano (chơi piano )
4. have lunch (có bữa tối)
5. wear a uniform (mặc đồng phục)
Grammar
3. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn).
Trả lời:
1 - comes
2 - don't
3 - walks
4 - do
5 - Teaches
Dịch:
1 - Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
2 - Bạn có học tiếng Nga không? - Không, tôi không.
3 - Cô ấy luôn đi bộ đến trường với bạn bè của cô ấy.
4 - Tôi thường làm bài tập về nhà sau giờ học.
5 - Thầy Nam dạy lịch sử ở trường tôi.
4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng đúng từ động từ trông ngoặc).
Trả lời:
1 - is
2 - has
3 - walks
4 - study
5 - likes
Dịch:
Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o’clock. Then he walks to school with his friends. Hoang with his friends study in grade 6 at An Son school. Hoang likes his new school.
(Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.)
5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Đặt trạng từ trong ngoặc vào vị trí đúng trong mỗi câu).
Trả lời:
1 - I always remember to do my homework.
2 - Nick usually gets good marks in the exams.
3 - We do not often see a rabbit in town.
4 - I rarely read in bed at night.
5 - Do you sometimes sing in the shower?
Dịch
1 - Tôi luôn nhớ làm bài tập về nhà.
2 - Nick thường đạt điểm cao trong các kỳ thi.
3 - Chúng tôi không thường thấy một con thỏ trong thị trấn.
4 - Tôi hiếm khi đọc trên giường vào ban đêm.
5 - Bạn có thỉnh thoảng hát trong lúc tắm không?