Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 8: Lesson 1 - Global Success

Thứ tư - 26/06/2024 04:17
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 8: Lesson 1 - Trang 56, 57.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



Dịch:
a.
- Cả lớp, những cái này là gì?
- Chúng là những bản đồ.
- Tốt lắm.
b.
- Những bản đồ ở đâu?
- Chúng ở bên cạnh bảng.
- Đúng rồi.

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:


Trả lời:
a.
Where are the pencils?
(Những chiếc bút chì đâu?)
They’re beside the book.
(Chúng ở bên cạnh quyển sách.)

b.
Where are the erasers?
(Những cục tẩy ở đâu?)
They’re under the desk.
(Chúng ở dưới cái bàn.)

c.
Where are the pictures?
(Những bức tranh ở đâu?)
They’re above the window.
(Chúng ở phía trên cửa sổ.)

d.
Where are the pens?
(Những chiếc bút đâu?)
They’re in front of the clock.
(Chúng ở phía trước cái đồng hồ.)

3. Let’s talk (Hãy nói)


Trả lời:
- Where are the erasers?
(Những cục tẩy ở đâu?)
They’re in front of the pencil case/ pen bag.
(Chúng ở phía trước hộp bút/ túi bút.)

- Where are the backpacks ?
(Những chiếc balo ở đâu?)
They’re under the table.
(Chúng ở dưới bàn.)

- Where are the pictures?
(Những bức tranh ở đâu?)
They’re above the bookshelf.
(Chúng ở phía trên giá sách.)

4. Listen and tick or cross (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo)
Bài nghe:



Trả lời:
1. V 2. X 3. V 3. X

Nội dung bài nghe:
1.
- Excuse me! Where are the rulers?
- They’re beside the notebooks.
- Thank you.
2.
- I can’t see the school bags. Where are they?
- They’re under the table.
- I see. Thanks.
3.
- Where are the picture?
- They’re above the window.
- Thank you.
4.
- Where are the pencils?
- They’re on the desk.
- Oh, I see. Thank you.

Dịch:
1.
- Xin lỗi! Những cái thước kẻ ở đâu?
- Chúng ở bên cạnh cuốn sổ.
- Cảm ơn.
2.
- Mình không thể nhìn thấy cặp sách. Chúng ở đâu?
- Chúng ở dưới bàn.
- Mình hiểu rồi. Cảm ơn.
3.
- Hình ảnh ở đâu?
- Chúng ở phía trên cửa sổ.
- Cảm ơn.
4.
- Những cây bút chì ở đâu?
- Chúng ở trên bàn.
- Ồ, mình hiểu rồi. Cảm ơn.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)


Trả lời:
1. beside 2. are – erasers
3. erasers – under 4. Where - on

Dịch:
1.
A: Where are the pens?
(Những chiếc bút ở đâu?)
B: They’re behind the notebooks.
(Chúng ở bên cạnh quyển sổ.)

2.
A: Where are the pencil sharpeners?
(Những chiếc gọt bút chì ở đâu?)
B: They’re in front of a pencil case.
(Chúng ở phía trước hộp bút.)

3.
A: Are the erasers on the desk?
(Những chiếc tẩy ở trên bàn phải không?)
B: No, they aren’t.
(Không, chúng không ở đó.)
A: Where are they?
(Chúng ở đâu?)
B: They’re under the desk.
(Chúng ở dưới bàn.)

4.
A: Where are the pictures?
(Những bức tranh ở đâu?)
B: They’re above the bookcase.
(Chúng ở trên kệ sách.)
A: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)

6. Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:



Dịch:
Chúng ở đâu?
Bức tranh, bức tranh, bức tranh.
Những bức tranh ở đâu?
Bên cạnh bảng.
Bên cạnh bảng.
Chúng ở bên cạnh bảng.
Thước kẻ, thước kẻ, thước kẻ.
Những cái thước kẻ ở đâu?
Dưới ghế.
Dưới ghế.
Chúng ở dưới ghế.
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây