Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 2: Lesson 1 - Global Success

Chủ nhật - 23/06/2024 05:32
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 2: Lesson 1 - Trang 16, 17.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



Dịch:
a.
- Xin chào, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
- Chào, Ben. Cũng rất vui được gặp bạn.
b.
- Bạn sống ở toà nhà này à?
- Đúng vậy. Mình sống ở căn hộ kia.

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:


Trả lời:
a.
Do you live in this house?
(Bạn sống ở ngôi nhà này phải không?)
Yes, I do.
(Đúng vậy.)

b.
Do you live in this flat?
(Bạn đang sống ở căn hộ này phải không?)
No, I don’t.
(Không phải.)

c.
Do you live in that building?
(Bạn sống ở tòa nhà đó phải không?)
Yes, I do.
(Đúng vậy.)

d.
Do you live in that tower?
(Bạn sống ở tòa tháp đó phải không?)
No, I don't.
(Không.)

3. Let’s talk (Hãy nói)


Trả lời:
- Do you live in this tower?
(Bạn sống ở tòa tháp này phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng rồi./Không phải.)
- Do you live in that house?
(Bạn sống ở ngôi nhà đó phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng rồi./Không phải.)

4. Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:


Trả lời: c – d – b – a
1.
- Do you live in this flat?
- No, I don’t. I live in that house.
2.
- Do you live in this buiding?
- Yes, I do. I live in that flat.
3.
- Do you live in King Tower?
- Yes, I do.
4.
- Do you live in this buiding?
- No, I don’t. I live in Sunset Building.

Dịch:
1.
- Bạn có sống trong căn hộ này không?
- Không, tớ không. Tớ sống trong ngôi nhà kia.
2.
- Bạn có sống trong tòa nhà này không?
- Có. Tớ sống trong căn hộ đó.
3.
- Bạn sống ở King Tower phải không?
- Đúng rồi.
4.
- Bạn có sống trong tòa nhà này không?
- Không, tớ không. Tớ sống ở tòa nhà Sunset.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)


Trả lời:
1. this 2. that
3. flat 4. building – don’t

Dịch:
1. 
A: Do you live in this house ?
(Bạn sống ở ngôi nhà này phải không?)
B: Yes, I do.
(Đúng rồi.)

2. A: Do you live in that tower ?
(Bạn sống ở tòa nhà kia phải không)
B: No, I don’t. I live in Lotus building.
(Không. Mình sống ở tòa nhà Lotus.)

3. A: Do you live in this flat?
(Bạn sống ở căn hộ này phải không?)
B: Yes, I do.
(Đúng rồi.) 

4. 
A: Do you live in that building?
(Bạn sống ở tòa nhà kia phải không?)
B: No, I don’t. I live in a house in the countryside
(Không phải. Mình sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.)

6. Let’s play (Hãy chơi)


Trả lời:
Dùng cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: 
Do you live ___?
(Bạn sống ở ___ có phải không?)
Yes, I do.
(Đúng rồi.) 
No, I don't. 
(Không phải.)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây