Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 1: Lesson 2 - Global Success

Thứ bảy - 22/06/2024 05:46
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 1: Lesson 2 - Trang 12, 13.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



Dịch:
a.
- Bạn đang đi đâu thế, Mary?
- Mình đang đến trung tâm thể thao.
b.
- Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- Đó là bóng rổ. Còn bạn?
- Môn thể thao yêu thích của mình là bơi.

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:

 

Trả lời:

a.
- What’s your favourite sport?
- It’s table tennis.
b.
- What’s your favourite colour?
- It’s pink.
c.
- What’s your favourite animal?
- It’s a dolphin.
d.
- What’s your favourite food?
- It’s a sandwich.

Dịch:
a
- Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- Đó là bóng bàn.
b.
- Bạn thích màu nào?
- Nó màu hồng.
c.
- Con vật yêu thích của bạn là gì?
- Đó là một con cá heo.
d.
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
- Đó là bánh sandwich.

3. Let’s talk (Hãy nói)

Trả lời:
- What’s your favourite animal?
- It’s a dolphin.

Dịch:
- Con vật yêu thích của bạn là gì?
- Đó là một con cá heo.

4. Listen and match (Nghe và nối)
Bài nghe:
Trả lời:
1. b 2. c 3. a

Bài nghe:
1.
- What are you doing, Bill?
- I’m watching a film about animals.
- What’s your favourite animal?
- It’s a dolphin. I love dolphins very much.
2.
- Where were you yesterday, Ben?
- I was at the sports centre.
- What’s your favourite sports?
- My favourite sport is table tennis.
3.
- What’s your favourite colour, Minh?
- It’s green. What about you, Linh?
- Pink. I like pink very much.

Dịch:
1.
- Bạn đang làm gì thế, Bill?
- Mình đang xem một bộ phim về động vật.
- Con vật yêu thích của bạn là gì?
- Đó là một con cá heo. Mình yêu cá heo rất nhiều.
2.
- Hôm qua bạn đã ở đâu, Ben?
- Mình đang ở trung tâm thể thao.
- Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
- Môn thể thao yêu thích của mình là bóng bàn.
3.
- Màu sắc yêu thích của bạn là gì, Minh?
- Nó màu xanh. Còn cậu thì sao Linh?
- Hồng. Mình rất thích màu hồng.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Trả lời:

1.
A: Where were you yesterday?
B: I was at the zoo.
A: What's your favourite animal?
B: It's a dolphin.
A: Why do you like it?
B: Because it jumps and dances beautifully.
2.
A: My favourite food is pizza. Do you like pizza, too?
B: No, I don't.
A: What's your favourite food?
B: It's a sandwich.
A: A sandwich? Yes. I love sandwiches.

Dịch:
1.
A: Hôm qua bạn đã ở đâu?
B: Mình đã ở sở thú.
A: Con vật yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là một con cá heo.
A: Tại sao bạn thích nó?
B: Bởi vì nó nhảy và nhảy rất đẹp.

2.
A: Món ăn yêu thích của mình là pizza. Bạn cũng thích pizza phải không?
B: Không, mình không.
A: Món ăn yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là bánh sandwich.
A: Một chiếc bánh sandwich? Đúng. Mình yêu bánh sandwich.

6. Let’s play (Hãy chơi)


 Hướng dẫn chơi

Trò chơi: Tìm người mà....
Tìm người theo mô tả. Sử dụng cấu trúc "What's your favourite ...?" để tìm

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây