1. Listen to the story and repeat (Nghe câu chuyện và lặp lại)
Bài nghe:
2. Listen and say (Lắng nghe và nói)
Bài nghe:
3. Read and write “was” or “were” (Đọc và viết “was” hoặc “were”)
1. There was a park in our town 100 years ago.
2. There … trains 100 years ago.
3. There … a supermarket in the town 10 years ago.
4. There … lots of buses 20 years ago.
Trả lời:
1. was
2. were
3. was
4. were
Dịch:
1. Có một công viên ở thị trấn của chúng tôi cách đây 100 năm.
2. Đã có những chuyến tàu cách đây 100 năm.
3. Cách đây 10 năm trong thị trấn có một siêu thị.
4. Cách đây 20 năm có rất nhiều xe buýt.
4. Look and write about a party last Saturday (Hãy nhìn và viết về một bữa tiệc thứ bảy tuần trước)
1. There wasn't a singer at the party on Saturday.
2. There … some children at the party.
3. There … any flowers in the room.
4. There … lots of sandwiches at the party.
5. There … some balloons in the room.
6. There … a clown in the room.
Trả lời:
1. wasn’t
2. were
3 weren’t
4. were
5. were
6. was
1. There wasn’t a singer at the party on Saturday.
(Không có ca sĩ ở bữa tiệc thứ 7.)
2. There were some children at the party.
(Có nhiều bạn nhỏ ở bữa tiệc.)
3. There wasn’t any flowers in the room.
(Không có bông hoa nào ở trong phòng.)
4. There were lots of sandwiches at the party.
(Có nhiều bánh mì kẹp ở bữa tiệc.)
5. There were some balloons in the room.
(Có nhiều bóng bay trong phòng.)
6. There was a TV in the room.
(Có một chiếc TV ở trong phòng.)