Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 2: Lesson Three - Chân trời sáng tạo

Thứ hai - 01/07/2024 10:58
Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 2: Lesson Three - Trang 16.
1. Choose a boy or a girl. Look and say (Chọn một cậu bé hoặc một cô gái. Nhìn và nói)


Trả lời:
1. Xuan:
She often plays soccer. She sometimes watches TV. She never walks the dog.
(Cô ấy thường chơi đá bóng. Cô ấy thỉnh thoảng xem TV. Cô ấy không bao giờ dắt chó đi dạo.)

2. Phong:
He always plays soccer. He never watches TV. He sometimes walks the dog.
(Anh ấy thường chơi đá bóng. Anh ấy không bao giờ xem TV. Anh ấy thỉnh thoảng dắt chó đi dạo.)

3. Huy:
He never plays soccer. He often watches TV. He usually walks the dog.
(Anh ấy không bao giờ chơi đá bóng. Anh ấy thường xem TV. Anh ấy thường xuyên dắt chó đi dạo.)

4. Thu:
She sometimes plays soccer. She always watches TV. She often walks the dog.
(Cô ấy thỉnh thoảng chơi đá bóng. Cô ấy thường xuyên xem TV. Cô thường dắt chó đi dạo.)

2. Write about a boy or a girl (Viết về một chàng trai hay một cô gái)
Trả lời:
1. Xuan often plays soccer. She sometimes watches TV. She never walks the dog.
(Xuân thường chơi đá bóng. Cô ấy thỉnh thoảng xem TV. Cô ấy không bao giờ dắt chó đi dạo.)

2. Phong always plays soccer. He never watches TV. He sometimes walks the dog.
(Phong thường chơi đá bóng. Anh ấy không bao giờ xem TV. Anh ấy thỉnh thoảng dắt chó đi dạo.)

3. Huy never plays soccer. He often watches TV. He usually walks the dog.
(Huy không bao giờ chơi đá bóng. Anh ấy thường xem TV. Anh ấy thường xuyên dắt chó đi dạo.)

4. Thu sometimes plays soccer. She always watches TV. She often walks the dog.
(Thu thỉnh thoảng chơi đá bóng. Cô ấy thường xuyên xem TV. Cô thường dắt chó đi dạo.)

3. Listen and sing (Nghe và hát)
Bài nghe:


Dịch:
Đến và chơi cùng tớ!
Thỉnh thoảng tớ chơi trò chơi trên máy tính.
Tớ luôn luôn đi xe đạp của tôi.
Thỉnh thoảng tớ xem DVD.
Thỉnh thoảng tớ thả diều.
Thỉnh thoảng tớ lặn dưới biển.
Thỉnh thoảng tớ đọc một cuốn sách.
Tớ luôn chơi cây đàn guitar mới của mình.
Tớ không bao giờ mua sắm hay nấu ăn.
Thỉnh thoảng tớ lướt Internet.
Thỉnh thoảng, tớ xem TV.
Tớ luôn có rất nhiều niềm vui, vì vậy hãy đến chơi với tớ!

4. Sing and do (Hát và làm)
Bài nghe:
Come and play with me!
I sometimes play computer games.
I always ride my bike.
I sometimes watch a DVD.
I sometimes fly my kite.

I sometimes snorkel in the sea.
I sometimes read a book.
I always play my new guitar.
I never shop or cook.

I sometimes surf the Internet.
I sometimes watch TV.
I always have a lot of fun,
So come and play with me!

Dịch:
Lại đây cùng chơi nào!
Thỉnh thoảng tôi chơi game máy tính.
Tôi luôn đi xe đạp.
Thỉnh thoảng tôi xem DVD.
Thỉnh thoảng tôi thả diều.

Thỉnh thoảng tôi cũng hay lặn dưới biển.
Thỉnh thoảng tôi đọc sách.
Tôi luôn chơi chiếc guitar mới của mình.
Tôi không bao giờ mua sắm hay nấu ăn.

Thỉnh thoảng tôi lướt Internet.
Thỉnh thoảng tôi xem TV.
Tôi luôn có rất nhiều niềm vui,
Vậy nên hãy đến và chơi cùng với tôi!

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây