Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 1: Lesson Three - Chân trời sáng tạo

Thứ bảy - 29/06/2024 23:40
Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 1: Lesson Three - Trang 10.
 1. Ask and answer (Hỏi và trả lời)


Trả lời:
1. What time does Minh get up? – He gets up at five-thirty.
2. What time does Minh take a shower? – He takes a shower at five forty-five.
3. What time does Minh get dressed? – He gets dressed at six o’clock.
4. What time does Minh have breakfast? – He has breakfast at six-fifteen.
5. What time does Minh brush his teeth? – He brushes his teeth at half past six.
6. What time does Minh go to school? – He goes to school at six forty-five.

Dịch:
1. Minh dậy lúc mấy giờ? – Anh ấy thức dậy lúc năm giờ ba mươi.
2. Minh tắm lúc mấy giờ? – Anh ấy tắm lúc năm giờ bốn mươi lăm.
3. Minh mặc quần áo lúc mấy giờ? – Anh ấy mặc quần áo lúc sáu giờ.
4. Minh ăn sáng lúc mấy giờ? – Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.
5. Minh đánh răng lúc mấy giờ? – Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ rưỡi.
6. Minh đến trường lúc mấy giờ? – Anh ấy đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

2. Write about Minh (Viết về Minh)
Trả lời:
Minh gets up at five-thirty. He takes a shower at five forty-five. He gets dressed at six o’clock. He has breakfast at six-fifteen. He brushes his teeth at half past six. He goes to school at six forty-five.

Dịch:
Minh thức dậy lúc năm giờ ba mươi. Anh ấy tắm lúc 5 giờ 45. Anh ấy mặc quần áo vào lúc sáu giờ. Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ rưỡi. Anh ấy đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

3. Listen and sing (Nghe và hát)
Bài nghe:



Dịch:
Ngày của cô ấy
Cô ấy dậy sớm mỗi ngày,
Cô ấy tắm mỗi ngày,
Cô ấy ăn sáng hàng ngày,
Cô ấy bận rộn cả ngày.
Cô ấy bắt xe buýt đến trường mỗi ngày,
Cô ấy có bài học hàng ngày,
Cô ấy gặp bạn bè ở trường mỗi ngày,
Cô ấy bận suốt cả ngày.
Cô ấy làm bài tập về nhà hàng ngày,
Sau đó cô ấy đi ra ngoài và chơi,
Cô ấy mỗi ngày đều rất bận rộn,
Cô ấy bận rộn cả ngày.

4. Sing and do (Hát và làm)
Her day
She gets up early every day,
She takes a shower every day,
She’s busy all day long.

She catches the school bus every day,
She has her lessons every day,
She sees her school friends every day,
She’s busy all day long.

She does her homework every day,
Then she goes outside and plays,
She’s very busy every day.
She’s busy all day long.

Dịch:
Một ngày của cô ấy
Cô ấy dậy sớm mỗi ngày,
Cô ấy tắm mỗi ngày,
Cô ấy ăn sáng mỗi ngày,
Cô ấy bận rộn cả ngày.

Mỗi ngày cô bắt xe buýt đến trường,
Cô ấy học mỗi ngày,
Cô ấy gặp bạn ở trường,
Cô ấy bận rộn cả ngày.

Cô ấy làm bài tập mỗi ngày,
Rồi cô ấy ra ngoài và chơi,
Cô ấy bận rộn mỗi ngày,
Cô ấy bận rộn cả ngày dài.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây