Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5, Unit 2: Lesson 2 - Global Success

Chủ nhật - 23/06/2024 06:01
Giải Tiếng Anh 5 Global Success, Unit 2: Lesson 2 - Trang 18, 19.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



Dịch:
a. Do you live near the school ?
(Bạn sống gần trường phải không?)
Yes, I do. I live about one kilometre from here.
(Đúng vậy. Mình sống cách đây khoảng 1 kilomet.)
b. What's your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It’s 45 Ba Trieu Street.
(Đó là số 45 đường Bà Triệu.)

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:


Trả lời:
a.
- What’s your address?
- It’s 116 Hoa Binh Street.
b.
- What’s your address?
- It’s 38 Dien Bien Street.
c.
- What’s your address?
- It’s 93 Oxford Street.
d.
- What’s your address?
- It’s 23 Queen Street.

Dịch:
a.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là 116 đường Hòa Bình.
b.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là 38 đường Điện Biên.
c.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 93 phố Oxford.
d.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 23 đường Queen.

3. Let’s talk (Hãy nói)

Trả lời:
- Do you live in the city?
(Bạn sống ở thành phố có phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)

- Do you live in the countryside?
(Bạn sống ở nông thôn phải không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
(Đúng vậy./Không phải.)

- What’s your address?
(Địa chỉ của bạn ở đâu?)
It's 101 Tran Hung Dao Street.
(Ở số 101 đường Trần Hưng Đạo.)

4. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:


Trả lời:
1. b; 2. a
 
Nội dung bài nghe:
1.
- Where do you live?
- I live in a house near here.
- What’s your address?
- It’s 79 Tay Son Street.
2.
- Do you live in this house?
- No, I don’t.
- Where do you live?
- I live in a flat near here.
- What’s your address?
- It’s 53 London Street.

Dịch:
1.
- Bạn sống ở đâu?
- Tớ sống ở một ngôi nhà gần đây.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là 79 đường Tây Sơn.
2.
- Bạn sống trong ngôi nhà này phải không?
- Không, tớ không.
- Bạn sống ở đâu?
- Tớ sống ở một căn hộ gần đây.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 53 phố Luân Đôn.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)


Trả lời:
1.
A: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
B: It’s 100 Tran Hung Dao Street.
(Ở 100 đường Trần Hưng Đạo )
A: Is it far from here?
(Nó có xa đây không?)
B: Yes, it is. It’s about ten kilometres from here.
(Đúng. Nó cách đây khoảng 10 ki-lô-mét.)

2. 
A: I live in that building over there.
(Tôi sống ở tòa nhà ở đằng kia.)
B: Oh, it’s near the sports centre.
(Ừm, nó gần trung tâm thể thao.)
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live far from here, in District 5.
(Tôi sống cách xa đây, ở quận 5.)
A: What’s your address?
(Địa chỉ của bạn là gì?)
B: It’s 231 Nguyen Van Cu Street.
(Ở 231 đường Nguyễn Văn Cừ.)

6. Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)
Bài nghe:


Trả lời:
1. building
2. tower
3. 97

Dịch:
Bạn có sống trong tòa nhà đó không?
Không, mình không.
Bạn có sống trong tòa tháp này không?
Có.
Địa chỉ của bạn là gì?
Đó là số 97 phố Oxford.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây