* THỰC HÀNH TRANG 64
Bài 1 trang 64: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
a) 14 tạ; 72 yến; 5 kg |
b) 54 tấn 6 tạ; 2 tấn 5 yến; 1 tấn 90 kg |
Giải:
a) 14 tạ =
tấn = 1,4 tấn;
72 yến =
tấn = 0,72 tấn;
5 kg =
tấn = 0,005 tấn
b) 54 tấn 6 tạ = 54
tấn = 54,6 tấn;
2 tấn 5 yến = 2
= 2,05 tấn;
1 tấn 90 kg = 1
tấn = 1,09 kg.
* LUYỆN TẬP TRANG 64
Bài 1 trang 64: Thay .?., bằng số thập phân thích hợp.
a) 9 tấn 8 tạ = .?. tấn |
b) 4 150 g = .?. kg |
2 tạ 7 kg = .?. tấn |
9 kg 800 g = .?. kg |
Giải:
a) 9 tấn 8 tạ = 9 tấn = 9,8 tấn |
b) 4 150 g = = 4,15 kg |
2 tạ 7 kg = tấn + tấn
= tấn = 0,207 tấn |
9 kg 800 g = 9 = 9,8 kg |
Bài 2 trang 64: Trung bình mỗi ngày, một con voi ăn hết 150 kg thức ăn (cỏ, lá cây, trái cây, ...). Hỏi trong 30 ngày con voi đó ăn hết bao nhiêu tấn thức ăn?
Giải:
Đổi 150 kg =
tấn = 0,15 tấn
Trong 30 ngày con voi đó ăn hết số thức ăn là:
0,15 × 30 = 4,5 (tấn)
Đáp số: 4,5 tấn