Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải SGK Toán 5, bài 23: Em làm được những gì? Sách Chân trời sáng tạo

Chủ nhật - 02/06/2024 00:05
Giải SGK Toán 5 sách Chân trời sáng tạo, bài 23: Em làm được những gì? - Trang 60, ...
LUYỆN TẬP TRANG 60
Bài 1 trang 60: Quan sát các hình sau.


a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Giải:
a) Hình A:  = 0,85: Không phẩy tám năm
Hình B:  = 1,72: Một phẩy bảy hai
Hình C:  = 0,5: Không phẩy năm
Hình D:  = 1,27: Một phẩy hai bảy
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5; 0,85; 1,27; 1,72.
c) Làm tròn số 0,85 đến hàng đơn vị thì được 1
Làm tròn số 1,72 đến hàng đơn vị thì được 2
Làm tròn số 0,5 đến hàng đơn vị thì được 1
Làm tròn số 1,27 đến hàng đơn vị thì được 1

Bài 2 trang 60: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị,
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm.
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.
Giải:
a) S
b) Đ
c) Đ

Bài 3 trang 60: >,<,=
a) 27,4 .?. 9,485  b) 54,08 .?. 54,1  c) 86,03 .?. 86
645,36 .?. 1000,5  73 .?. 73,000  20,2 .?. 20,02

Giải:
a) 27,4 > 9,485  b) 54,08 < 54,1  c) 86,03 > 86
645,36 < 1000,5  73 = 73,000  20,2 > 20,02

Bài 4 trang 60: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
50,5;  5,05;  0,55;  5.
Giải:
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5.

Bài 5 trang 60: Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.
Giải:
Một số số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2 là 58,11; 58,12; 58, 111; 58, 112; …

Bài 6 trang 61: Chọn ý trả lời dùng.
a) Số 4510045100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 45,00    
B. 4,5    
C. 0,45    
D. 0,045

b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là:
A. 90,1    
B. 0,91    
C. 0,091    
D. 0,901

c) Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
A. 0,7    B. 0,07    C. 0,70    D. 0,700

d) 5,013 > 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0    B. 1    C. 2    D. 3

Giải:
a) Đáp án đúng là: C
b) Đáp án đúng là: D
c) Đáp án đúng là: B
d) Đáp án đúng là: A

Bài 7 trang 61: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng  (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn.
c) 1 nghìn bằng  (hay 0,001) của 1 triệu.
Giải:
a) Đ
b) S
c)  Đ

Bài 8 trang 61: Số?
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .?. m.
Giải:
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là 1,45 m.

Bài 9 trang 61: Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau:
• Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất.
• Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất.
• Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.
Bạn Ly đã viết số nào?
Giải:
Hàng phần mười là 1
Hàng phần trăm là 8
Số này lớn hơn 4 những bé hơn 5
Vậy bạn Ly đã viết số 4,18

Khám phá trang 62: Dựa vào bảng số liệu, thay .?., ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp.

Giải:

Đất nước em trang 62: Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau:
Dân tộc Kinh: 82 085 826 người
Dân tộc Tày: 1 845 492 người
Dân tộc Thái: 1 820 950 người
Dân tộc Ê-đê: 398 671 người
a) Làm tròn số dân của mỗi dân tộc trên đến hàng nghìn,
b) Dựa vào số dân đã làm tròn, viết số dân theo đơn vị nghìn, đơn vị triệu.
Ví dụ: Làm tròn số 1 845 492 đến hàng nghìn thì được số 1 845 000, Dân tộc Tày có khoảng 1845 nghìn người hay khoảng 1,845 triệu người.

Giải:
a) Làm tròn số dân của dân tộc Kinh 82 085 826 người đến hàng nghìn thì được số 82 086 000
Làm tròn số dân của dân tộc Thái 1 820 950 người đến hàng nghìn thì được số 1 821 000
Làm tròn số dân của dân tộc Ê-đê 398 671 người đến hàng nghìn thì được số 399 000

b) *Dân tộc Kinh:
Dân tộc Kinh có khoảng 82 086 nghìn người hay khoảng 82,086 triệu người.
*Dân tộc Thái:
Dân tộc Thái có khoảng 1 821 nghìn người hay khoảng 1,821 triệu người.
*Dân tộc Ê-đê:
Dân tộc Ê-đê có khoảng 399 nghìn người hay khoảng 0,399 triệu người.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây