Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải bài tập Địa lí 6 sách Kết nối tri thức, bài 10: Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo

Thứ ba - 07/12/2021 03:15
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí 6 - Sách Kết nối tri thức, bài 10: Cấu tạo của trái đất. Các mảng kiến tạo

A. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất

Câu hỏi (Trang 129 SGK):
Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (có thể lập bảng so sánh).
Trả lời:
Sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa vỏ Trái Đất, Manti và Nhân Trái Đất:
Tiêu chí Vỏ Trái Đất Lớp Manti Lớp Nhân
Độ dày Từ 5km đến 70km. Khoảng 2900km. Khoảng 3400km.
Trạng thái vật chất  - Là lớp vỏ mỏng cứng ngoài cùng. Từ quánh dẻo đến rắn chắc. Từ thể lỏng đến thể rắn.
Nhiệt độ Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa đến 1000°C. Từ 1 500°C đến 4 700°C. Khoảng 5000° C.


2. Các địa mảng (mảng kiến tạo)

Câu hỏi (Trang 130 SGK):
Quan sát hình 2, em hãy:
cac dia mang cua lop vo trai dat
- Kể tên các địa mảng lớn của Trái Đất. Việt Nam nằm ở địa mảng nào?
- Dựa vào chú thích, tìm trên hình các địa mảng xô vào nhau và đới tiếp giáp của các địa mảng đó.
Trả lời:
Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất, ta thấy:
- Các mảng lớn của Trái Đất (gồm 7 mảng): mảng Thái Bình Dương; mảng Âu – Á; mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a; mảng châu Phi; mảng Bắc Mỹ; mảng Nam Mỹ; mảng Nam Cực
- Việt Nam nằm ở mảng Âu - Á.
- Các mảng xô vào nhau và đới tiếp giáp của các địa mảng đó: mảng Phi với mảng Âu – Á; mảng Âu - Á với mảng Ấn Độ; mảng Ấn Độ với mảng Thái Bình; mảng Bắc Mĩ với mảng Thái Bình Dương.

Hướng dẫn trả lời phần luyện tập và vận dụng

Câu 1: (Trang 130 SGK)
Vẽ vào vở một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất, thể hiện trên đó cấu tạo bên trong của Trái Đất.
Trả lời:
Hình tròn trái đất tượng trưng cho trái đất, thể hiện trên đó cấu tạo bên trong của trái đất
cau tao ben trong trai dat

Câu 2 (Trang 130 SGK)
Tìm kiếm thông tin và trình bày về vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Trả lời:
Thông tin về vành đai núi lửa Thái Bình Dương:
- Nguyên nhân: Vành đai lửa Thái Bình Dương là do các hoạt động kiến tạo địa chất của sự chuyển động, va chạm các mảng của lớp vỏ Trái Đất tạo nên.
- Đặc điểm:
- Vành đai lửa Thái Bình Dương là khu vực rộng lớn bao gồm một chuỗi các núi lửa, các điểm thường xảy ra động đất và các mảng kiến tạo bao quanh khu vực Thái Bình Dương.
- Hình dạng tương tự vành móng ngựa và trải dài trong khoảng 40.000 km từ mũi phía nam của Nam Mỹ tới tận New Zealand.
- Vành đai lửa Thái Bình Dương gắn liền với các rãnh đại dương, vòng cung đảo. các dãy núi lửa hoặc sự di chuyển của các mảng kiến tạo.
- Khoảng 90% tổng số cơn địa chấn toàn thế giới xảy ra dọc theo khu vực này và nằm rải rác trong vành đai này là 75% số núi lửa đang hoạt động trên Trái Đất, 452 núi lửa.
 

B. CÂU HỎI LUYỆN TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

Câu 1: Từ ngoài vào trong cấu tạo của Trái Đất gồm:
A. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lóp nhân.
B. lớp nhân, lớp Manti, lóp vỏ lục địa.
C. lớp vỏ Trái Đất, lóp Manti, lớp nhân.
D. lớp vỏ Trái Đất, lóp Manti trên, lớp nhân trong.

Câu 2: Vật chất của lớp nhân Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Là những chất khí.
B. Là những phi kim loại nặng.
C. Là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng lỏng.
D. Là những kim loại nặng, ở trạng thái lỏng đến rắn.

Câu 3: Vỏ Trái Đất có độ dày
A. 5 km.
B. 5 km đến 70 km.
C. khoảng 2900 km.
D. khoảng 3400 km.

Câu 4: Lớp nhân Trái Đất có nhiệt độ khoảng bao nhiêu?
A. 5000°C.
B. 4700°C.
C. 1500°C.
D. 1000°C.

Câu 5: Trạng thái vật chất của lớp Manti có đặc điểm nào sau đây?
A. Ở dạng lỏng.
B. Ở dạng rắn.
C. Dạng lỏng đến rắn.
D. Dạng quánh dẻo đến rắn.

Câu 6: Nếu hai địa mảng xô vào nhau hoặc tách xa nhau thì hiện tượng gì xảy ra.
 

Hướng dẫn trả lời:

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6:
Nếu hai địa mảng xô vào nhau hoặc tách xa nhau thì sinh ra hiện tượng ẽ đất, núi lửa, hình thành các dãy núi, các vực sâu...

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây