Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 6 Global Success, Unit 1: A Closer Look 2

Thứ sáu - 28/06/2024 05:20
Giải Tiếng Anh 6 Global Success, Unit 1: A Closer Look 2 - Trang 8.
GRAMMAR
The present simple 
1. Choose the correct answer A, B or C (Chọn đáp án đúng A,B hoặc C)
1. We ....... new subjects for this school year.
A. have            
B has          
C. having

2. Duy ........  to school every day.
A. cycling        
B. cycle      
C cycles

3. My new school.......  in the centre of the vilage.
A. not              
B isn't          
C doesnt

4. I live near here. Where........ live?
A. do you      
B you          
C are you

5. My friend has a sister, but she......... brother.
A. not has    
B don't have        
C. doesn't have

Giải:
1. A
2. C
3. B
4. A
5. C

1. We have new subjects for this school year.
(Chúng tôi có những môn học mới trong năm học này.)

2. Duy cycles to school every day.
(Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.)

3. My new school isn't  in the centre of the vilage.
(Trường mới của tôi không ở trung tâm của ngôi làng.)

4. I live near here. Where do you live?
(Tôi sốg gần đây. Bạn sống ở đâu?)

5. My friend has a sister, but she doesn't have a brother.
(Bạn của tôi có một chị gái, nhưng bạn ấy không có anh/em trai.)

2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ).
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) ............. has a large playground.
Miss Nguyet: Do you have (2. have)............. any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) .......... like my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk).......... to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride)........ ride our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) ........ go home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!

Giải:
1. has
2. do you have
3. like
4. does Vy walk
5. ride
6. go

Dịch:
Cô Nguyệt: Em hãy nói về trường mới của em đi Duy.
Duy: Dạ! Trường mới của em có một sân chơi rộng.
Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?
Duy: Dạ có. Và em rất thích các bạn mới của em, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đi học với em không?
Duy: Dạ, bọn em thường đạp xe đi học ạ.
Cô Nguyệt: Mấy giờ thì các em về nhà?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

3. Fill the blanks with usually, sometimes or never. (Điền vào chỗ trống với usually, sometimes hoặc never)


1. always (luôn luôn)
2. usually (thường xuyên)
3. sometimes (thỉnh thoảng)
4. rarely (hiếm khi)
5. never (không bao giờ)

Write a sentence with one of these adverbs (Viết một câu với một trong những trạng từ sau)
Giải:
1. I always get up early
2. My brother usually plays football with his friend.
3. We sometimes go to the cinema.

Dịch:
1. Tôi luôn dậy sớm.
2. Anh trai tôi thường chơi bóng đá với bạn của anh ấy.
3. Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem phim.

4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence (Chọn đáp án đúng)
1. I....... late on Saturdays.
A. get up usually
B. usually get up

2. My mum ......... to work late.
A. rarely goes
B. goes rarely

3. .......... at weekends?
A. Do you often travel
B. Often do you travel

4. What kind of music … ?
A. usually does Susan listen to
B. does Susan usually listen to

5. When........... go on holiday each year?
A. do you usually
B. you usually

Giải:
1. B
2. A
3. A
4. B
5. A

1. I usually get up late on Saturdays.
(Tôi thường xuyên thức dậy muộn vào thứ Bảy.)

2. My mum rarely goes to work late.
(Mẹ tôi hiếm khi đi làm muộn.)

3. Do you often travel at weekends?
(Bạn có thường đi du lịch vào cuối tuần không?)

4. What kind of music does Susan usually listen to?
(Susan thường nghe loại nhạc nào?)

5. When do you usually go on holiday each year?
(Mỗi năm bạn thường đi nghỉ mát khi nào?)

5. Work in pairs. Make questions and then interview your partner. (Làm việc theo cặp. Viết câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của mình).
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school
4. your friends / always / go to school /with you
5. you / usually / do homework / after school

Giải:
1. Do you often ride your bicycle to school?
2. Do you sometimes study in the school library?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends always go to school with you?
5. Do you usually do homework after school?

Dịch:
1. Bạn có thường đạp xe đi học không?
2. Thỉnh thoảng bạn có học ở trong thư viện không ?
3. Bạn có thích trường mới không?
4. Các bạn của bạn có luôn đi học cùng với bạn không?
5. Bạn có thường xuyên làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây