Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 6, Unit 1: Communication - Global Success

Thứ sáu - 28/06/2024 05:46
Giải Tiếng Anh 6 Global Success, Unit 1: Communication - Trang 11.
* Everyday English
Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được làm nổi bật)
Bài nghe:
Vy: Phong, this is Duy, my new friend.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too.

Dịch:
Vy: Phong này, đây là Duy, bạn mới của tớ.
Phong: Chào Duy, rất vui được gặp cậu.
Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui được gặp cậu.

2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else. (Làm việc theo nhóm. Luyện tập giới thiệu bạn của mình với người khác).

Trả lời:
Nam: Good afternoon Van, how are you today?
Van: Never better. Nam, this is Ha, my new friends. We are going to the cinema.
Nam: Hi Ha. Nice to meet you.
Ha: Hi, Nam. Nice to meet you, too.
Van: Let’s go to the cinema together!

Hướng dẫn dịch:
Nam: Chào buổi chiều Vân, hôm nay bạn thế nào?
Vân: Không bao giờ tốt hơn. Nam, đây là Hà, những người bạn mới của tôi. Chúng tôi đang đi đến rạp chiếu phim.
Nam: Chào Hà. Hân hạnh được biết bạn.
Ha: Chào Nam. Cũng hân hạnh được gặp bạn.
Vân: Cùng nhau đi xem phim nhé!

3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và tích vào những câu hỏi mà các em cho là phù hợp để hỏi một bạn mới ở trường).
1. Are you from around here?  
2. Do you like music?  
3. How much money do you get?  
4. What is your favourite subject at school?  
5. Are you hungry now?  
6. Do you play football?  
7. How do you go to school every day?  
8. Where do you often go shopping?  

Trả lời:
1. Are you from around here? x
2. Do you like music? x
3. How much money do you get?  
4. What is your favourite subject at school? x
5. Are you hungry now?  
6. Do you play football? x
7. How do you go to school every day? x
8. Where do you often go shopping?  

Dịch:
1. Bạn ở gần đây à?
2. Bạn có thích môn âm nhạc không?
3. Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?
4. Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
5. Bây giờ bạn có đói không?
6. Bạn có chơi bóng đá không?
7. Mỗi ngày bạn đi học bằng gì?
8. Bạn thường đi mua sắm ở đâu?

4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions. (Có một bảng câu hỏi dành cho học sinh ở bản tin của trường. Trả lời những câu hỏi).
ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?
1. Do you remember all your new classmates' names?
2. Do you often listen to your friends' advice?
3. Do you share things with your classmates?
4. Do you keep your friends’ secret?
5. Do you play with your classmates at break time?
6. Do you help your classmates with their homework?
7. Do you go to school with your friends?
8. Do you listen when your classmates are talking?

Trả lời:
ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?
(Em có phải là người bạn tốt ở trường không?)

1. Do you remember all your new classmates' names? - Yes, I do.
(Em có nhớ tên tất cả những người bạn mới không? - Em có.)

2. Do you often listen to your friends' advice? - Yes, I do.
(Em có thường nghe lời khuyên của bạn em không? - Em có.)

3. Do you share things with your classmates? - Yes, I do.
(Em có chia sẻ đồ dùng với bạn cùng lớp không? - Em có.)

4. Do you keep your friends’ secret? - Yes, I do.
(Em có giữ bí mật của bạn không? - Em có.)

5. Do you play with your classmates at break time? - Yes, I do.
(Em có chơi vào bạn vào giờ nghỉ giải lao không? - Em có.)

6. Do you help your classmates with their homework? - Yes, I do.
(Em có giúp bạn làm bài tập về nhà không? - Em có.)

7. Do you go to school with your friends? - No, I don’t. Our houses are not in the same direction.
(Em có đi học cùng bạn không? - Em không. Nhà chúng em không cùng hướng.)

8. Do you listen when your classmates are talking? - Yes, I do. But sometimes I’m busy and forget to do that.
(Em có lắng nghe khi bạn em đang nói không? - Có. Nhưng thỉnh thoảng em bận và quên mất.)

5. Work in groups. Takes turns to interview the others. Use the questions above. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng những câu trên)
Trả lời:
Do you remember all your new classmates' names?
Oh, I don't remember all of them
Do you help your teacher in the class?
Yes, I do. / No, I don't.
Do you share things with your classmates?
Yes, I do. I share the fruits./ No, I don't.
Do you keep quiet when your teacher is talking?
Yes, I do./ No, I don't.
Do you play with your classmates at break time?
Yes, I do. / No, I don't.
Do you help your classmates with their homework?
Yes, I do./ No, I don't.
Do you travel to school with your classmates?
Yes, I do./ No, I don't. I go to school with my sister.
Do you listen when your classmates are talking?
Yes, I do./ No, I don't.

Dịch
Bạn có nhớ tất cả tên các bạn học mới của mình không?
Ồ, tôi không nhớ tất cả họ.
Bạn có giúp đỡ giáo viên của mình trong lớp không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chia sẻ những điều với các bạn cùng lớp của mình không?
Tôi có. Tôi chia sẻ hoa quả./ Tôi không.
Bạn có giữ im lặng khi giáo viên của bạn đang nói chuyện không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có chơi với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao không?
Tôi có./ Tôi không.
Bạn có giúp các bạn cùng lớp làm bài tập không?
Tôi có. / Không, tôi không.
Bạn có đi du lịch đến trường với các bạn cùng lớp của bạn không?
Tôi có. / Không, tôi không. Tôi đi học với em gái tôi.
Bạn có lắng nghe khi bạn cùng lớp đang nói chuyện không?
Tôi có./ Tôi không.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây