Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Công dân - Đề 9
Thư Viện Sách
2020-07-03T22:12:43-04:00
2020-07-03T22:12:43-04:00
https://sachthuvien.com/de-thi-dap-an/de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2020-mon-cong-dan-de-9-13368.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách thư viện
https://sachthuvien.com/uploads/sach-thu-vien-logo.png
Thứ sáu - 03/07/2020 22:11
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn công dân, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 1: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua hàng hóa. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Phương tiện cất trữ.
Câu 2: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa, dịch vụ.
B. giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa, dịch vụ.
C. chất lượng và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
Câu 3: Ai có quyền bắt tội phạm đang bị truy nã?
A. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt.
B. Chỉ cơ quan công an cấp tỉnh
C. Cơ quan điều tra.
D. Chỉ công an cấp xã.
Câu 4: Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm
A. tinh thần.
B. kỉ luật.
C. dân sự.
D. hành chính
Câu 5: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu
A. trách nhiệm hành chính.
B. trách nhiệm dân sự.
C. trách nhiệm hình sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
Câu 6: Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử gọi là
A. bị kết án.
B. bị hại.
C. bị can.
D. bị cáo.
Câu 7: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 8: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là
A. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
B. giá trị và giá trị sử dụng.
C. giá trị và giá cả.
D. giá cả và giá trị sử dụng.
Câu 9: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi cho phù hợp với mục đích của mình được gọi là
A. sức lao động.
B. công cụ lao động.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
Câu 10: Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ giữa chị em với nhau.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ bạn bè.
Câu 11: Thi hành pháp luật được hiểu là các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật
A. quy định phải làm.
B. quy định cấm làm.
C. cho phép làm.
D. không cho phép làm.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, lao động là
A. nghĩa vụ của công dân.
B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. bổn phận của công dân.
D. trách nhiệm của công dân.
Câu 13: Bà Sao đề nghị cơ quan chức năng có thẩm quyền xem xét việc bà bị kỷ luật hạ bậc lương là việc thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 14: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý trừ trường hợp nào dưới đây?
A. Pháp luật cho phép.
B. Công an cho phép.
C. Trưởng thôn cho phép.
D. Có người làm chứng.
Câu 15: Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào sau đây là đúng với quy định của pháp luật ?
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và đi bỏ phiếu.
B. Trực tiếp viết phiếu bầu và gửi qua đường bưu điện.
C. Không trực tiếp viết phiếu bầu nhưng trực tiếp đi bỏ phiếu
D. An cầm phiếu của cả gia đình đi bỏ phiếu
Câu 16: Các chủ phương tiện tham gia giao thông đường bộ không vượt đèn đỏ là
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không thuộc quyền sáng tạo của công dân?
A. Quyền phát triển cá nhân.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
Câu 18: Quy chế tuyển sinh đại học quy định những học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?
A. Phụ nữ có thai, hoặc đang trong thời kì nuôi con không phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
B. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. Công dân dù làm bất cứ nghề gì, ở địa vị xã hội nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
D. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây không được thực hiện quyền bầu cử ?
A. Học sinh lớp 12 đã đủ 18 tuổi.
B. Người đã được xóa án.
C. Người đang bị nghi ngờ có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Người không có năng lực hành vi dân sự.
Câu 21: Đánh người là hành vi xâm phạm tới
A. quyền được bảo đảm an toàn đời sống cá nhân.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
Câu 22: Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp là một trong các nội dung thuộc quyền
A. tự do ngôn luận.
B. tự do thân thể
C. được tự do hội họp
D. tự do dân chủ
Câu 23: Hành vi tự ý vào nhà hoặc phòng trọ của người khác là xâm phạm đến quyền
A. bí mật đời tư của công dân.
B. bất khả xâm phạm về tài sản của công dân.
C. bí mật tự do tuyệt đối của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ phải yêu thương, nuôi dưỡng chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con.
C. Con cả có trách nhiệm nuôi dưỡng khi cha mẹ về già.
D. Con có bổn phận yêu quí, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
Câu 25: Hoàng 16 tuổi đã phạm tội giết người cướp của. Vậy Q phải chịu trách nhiệm
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
Câu 26: Hành vi nào sau đây xâm hại đến quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân?
A. Vu khống người khác.
B. Bóc mở thư của người khác.
C. Tự ý vào chỗ ở của người khác.
D. Bắt người không có lý do.
Câu 27: Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ XH.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền sáng tạo của công dân?
A. Nhạc sĩ Trịnh Công Sơn sáng tác bài hát Diễm Xưa.
B. Bạn B học tập tìm hiểu tác phẩm của nhà văn Nam Cao.
C. Anh A sáng chế ra máy gặt lúa.
D. Thầy B xuất bản hai tác phẩm văn học của mình.
Câu 29: A vừa tốt nghiệp Cao đẳng và chưa xin được việc làm. Bố A bắt A đi làm công nhân nếu không sẽ đuổi khỏi nhà. Mặc dù không thích công việc này nhưng A vẫn phải chấp nhận. Việc làm của bố A đã vi phạm vào quyền bình đẳng nào của công dân trong lao động.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Người lao động và người sử dụng lao động.
C. Trong tuyển dụng lao động.
D. Tự do lựa chọn việc làm.
Câu 30: Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh A. Hành động của anh A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ?
A. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
Câu 31: Khi tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020, An đã đăng ký lựa chọn tổ hợp KHTN vì An không học tốt các môn KHXH nên An đã chủ động hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong trường hợp này An đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Tuân thủ và thi hành pháp luật.
B. Thi hành và áp dụng pháp luật.
C. Thi hành và tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng và thi hành pháp luật.
Câu 32: Bạn Thương đang là học sinh lớp 12, nguyện vọng của bạn là sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông sẽ học tiếng Pháp để sau này đi xuất khẩu lao động sang Pháp, điều này thể hiện nội dung quyền nào của công dân?
A. Quyền học tập của.
B. Quyền tự do cơ bản.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền dân chủ.
Câu 33: Chị Y Hảo đến công ty A xin việc nhưng bị từ chối vì chị là người dân tộc thiểu số. Công ty A đã vi phạm
A. quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 34: Hoàng. rất say mê âm nhạc, giành giải nhất trong cuộc thi “Tiếng hát: Học sinh – sinh viên” toàn quốc và được đặc cách nhận vào học tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy Hoàng đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền thường xuyên, học suốt đời.
Câu 35: Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 36: Bà nội Nam không thích bà ngoại Nam. Nên Nam không chào hỏi, qua lại chăm sóc bà ngoại. Hành vi của Nam đã vi phạm quyền nào dưới đây?
A. Quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.
B. Quyền bình đẳng giữa các cháu
C. Quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
D. Quyền bình đẳng giữa ông bà với nhau.
Câu 37: Do mâu thuẫn cá nhân nên chị M sau khi vừa hết thời gian nghỉ hộ sản đã bị ông T Giám đốc sở X ra quyết định điều chuyển công tác đến một đơn vị ở xa , anh N chồng chị M đã chặn xe ô tô công vụ do ông T sử dụng đi đám cưới để đe dọa ông này. Do hoảng sợ, ông T điều khiển xe chạy sai làn đường nên bị anh H là cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe để lập biên bản. Anh H yêu cầu ông T đưa năm triệu đồng để bỏ qua lỗi này. Vì ông T từ chối đưa tiền nên anh H đã lập biên bản xử phạt thêm lỗi khác mà ông T không vi phạm. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Ông T và anh H.
B. Anh H và anh N.
C. Ông T và anh N.
D. Ông T, anh H, và chị M.
Câu 38: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh A rủ các anh B, C, D đến liên hoan. Ăn xong anh A và B say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh C và D thu dọn bát đĩa, Thấy nhiều đèn nhấp nháy, anh C tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh đã gây ngập làm thiệt hại về người và tài sản quanh vùng. Hoảng sợ, anh C và D bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Anh A, C và D.
B. Anh B, C và D.
C. Anh C và D.
D. Anh A, B, C, D.
Câu 39: H và X yêu nhau, sau thời gian H chia tay và yêu người khác. X níu kéo không được nên đã lên mạng Facebook đăng tải, phát tán hình ảnh thân mật khi hai người yêu nhau và nói xấu H. Hành vi này của X đã xâm phạm đến quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 40: K và Q (học sinh lớp 11) cùng nhau đi xe máy đến trường. K vừa điều khiển xe vừa sử dụng thiết bị âm thanh để nghe nhạc, Q ngồi sau không đội mũ bảo hiểm, khi gần đến trường học xe của K và Q đã tông vào xe anh B cũng đi xe máy chở em X (13 tuổi) từ trong ngõ hẻm ra mà không quan sát. Cảnh sát giao thông đến và xử lí vi phạm. Trong trường hợp trên, những chủ thể nào phải chịu trách nhiệm pháp lý?
A. Anh B, K và Q.
B. Anh B, K, em X và Q.
C. Anh B và K.
D. K và Q.ĐÁP ÁN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GDCD
Thời gian làm bài: 50 phút
CÂU |
ĐÁP ÁN |
1 |
B |
2 |
D |
3 |
A |
4 |
B |
5 |
D |
6 |
D |
7 |
A |
8 |
B |
9 |
D |
10 |
D |
11 |
A |
12 |
B |
13 |
A |
14 |
A |
15 |
A |
16 |
A |
17 |
A |
18 |
C |
19 |
A |
20 |
D |
21 |
B |
22 |
A |
23 |
D |
24 |
C |
25 |
C |
26 |
A |
27 |
C |
28 |
B |
29 |
D |
30 |
D |
31 |
D |
32 |
A |
33 |
B |
34 |
C |
35 |
D |
36 |
A |
37 |
A |
38 |
A |
39 |
D |
40 |
A |