Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, hãy cho biết các đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Pu Huổi Long, Pha Luông.
B. Khoan La San, Rào Cỏ
C. Pu Si Lung, Động Ngai.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Trường Sơn Nam.
D. Dãy Cai Kinh.
Câu 44. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A. đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 45. Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau là
A. nắng, nóng, trời nhiều mây.
B. nắng nóng và mưa nhiều.
C. nắng, ít mây và tạnh ráo.
D. nắng, nhiều mây và mưa lớn.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1997 – 2019 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Ngân hàng thế giới WB, năm 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1997 - 2019?
A. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên thấp nhất.
B. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi giảm liên tục.
C. Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa.
D. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. 6 khu
B. 9 khu
C. 8 khu
D. 7 khu
Câu 48. Vị trí tương đối khép kín của biển Đông đã làm cho
A. biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.
B. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
D. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Thái Bình có số lượng lợn nhỏ hơn Phú Yên.
B. Nghệ An có số lượng bò nhỏ hơn Bình Định.
C. Quảng Trị có số lượng bò lớn hơn Gia Lai.
D. Thanh Hóa có số lượng trâu lớn hơn Sơn La.
Câu 50. Đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố tự nhiên khác là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. đồi núi nước ta có sự phân bậc.
C. chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.
D. núi nước ta có địa hình hiểm trở.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có tỉ lệ ngành dịch vụ nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh.
B. Việt Trì.
C. Thủ Dầu Một.
D. Cà Mau.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Thương mại, hãy cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu các loại mặt hàng nào sau đây?
A. Nông lâm sản và thuỷ sản.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 53. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên ở nước ta
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt mùa đông và mùa hạ.
B. có nền nhiệt cao, có sự hoạt động của gió Tín phong.
C. có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D. có tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ bắc Ấn Độ Dương đến khí hậu nước ta?
A. Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.
B. Hiện tượng thời tiết khô nóng ở phía nam của Tây Bắc.
C. Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.
D. Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho miền Bắc lũ quét thường hay xảy ra sớm hơn ở miền Trung?
A. Địa hình dốc, chia cắt.
B. Nhiều sông lớn.
C. Mùa mưa đến sớm.
D. Lượng mưa nhiều.
Câu 57. Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, hãy cho biết nhóm đất chính của đồng bằng ven biển miền Trung là gì?
A. Đất phèn.
B. Đất cát biển.
C. Đất phù sa sông.
D. Đất mặn.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình của khu vực Nam Trung Bộ?
A. Các đồng bằng cửa sông rộng, núi ăn lan ra sát biển.
B. Có dòng biển nóng, lạnh và nhiều quần đảo xa bờ.
C. Thềm lục địa sâu và rộng, có nhiều đảo, bán đảo.
D. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
Câu 60. Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2017 - 2021?
A. Nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Lô
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Gâm.
Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết tỉ lệ lao động đang làm việc trong khu vực kinh tế nào là đông nhất?
A. Dịch vụ
B. Phân bố đều ở các khu vực
C. Công nghiệp và xây dựng
D. Nông, lâm, thủy sản
Câu 63. Biện pháp bảo vệ nào sau đây được thực hiện có hiệu quả với cả ba loại rừng ở nước ta?
A. Đẩy mạnh trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ đa dạng sinh học trong các vườn quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 64. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 65. Đất feralit có màu đỏ vàng là do
A. trong đất tích tụ nhiều oxit sắt, nhôm.
B. tích tụ lượng phù sa trong đất lớn.
C. hình thành trên đất mẹ có nhiều mùn.
D. nhận được nhiều bức xạ mặt trời.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, hãy cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Văn Bàn.
C. Cam Đường.
D. Sinh Quyền.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết vùng nào của nước ta có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 69. Ở khu vực nông thôn, tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn thành thị chủ yếu vì
A. số dân đông hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
B. đặc trưng hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. chất lượng lao động ở nông thôn thấp hơn.
Câu 70. Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tăng tỉ lệ lao động có chuyên môn kĩ thuật.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
D. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Câu 72. Sản xuất lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta chủ yếu vì
A. phần lớn diện tích tự nhiên nước ta là đồng bằng màu mỡ.
B. nguồn lao động trong sản xuất nông nghiệp rất dồi dào.
C. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực.
D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
Câu 73. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến.
B. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới.
D. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
B. Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ chủ yếu dựa vào nguồn lương thực.
Câu 75. Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều đá khác nhau.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. có đá mẹ axit, nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. có đá mẹ axit ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.
Câu 76. Đối với ngành chăn nuôi ở nước ta, khó khăn nào sau đây cơ bản đã được khắc phục?
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
D. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn còn thấp.
Câu 77. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được biểu hiện chủ yếu ở việc
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp phát triển mạnh.
C. tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm, công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta?
A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
Câu 79. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhiều chủ yếu do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng.
D. hiệu quả của chính sách dân số chưa cao.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp, cột.
B. Miền, đường, cột.
C. Đường, cột, kết hợp.
D. Cột, miền, tròn.
ĐÁP ÁN