Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2024 môn Địa Lí

Thứ tư - 15/05/2024 10:13
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2024 môn Địa Lí, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 41: Lãnh thổ nước ta
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
C. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cửa Định An thuộc tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Trà Vinh.
D. Bến Tre.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 4?
A. Ninh Bình
B. Vinh.
C. Tuyên Quang.
D. Tam Kỳ.

Câu 44: Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiều đồi núi, sườn dốc, đường bờ biển dài.
B. lớp phủ thực vật mất dần, núi chiếm diện tích lớn, mưa lớn trên diện rộng.
C. lớp vỏ phong hóa dày, khí hậu nóng và ẩm, mức độ chia cắt địa hình lớn.
D. vùng đồi núi rộng, lượng mưa lớn tập trung, chế độ thủy triều rất phức tạp.

Câu 45: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật.
B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
C. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.

Câu 46: Nhiệt độ nước biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Cao và giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X ở Trung Bộ?
A. Mưa bão kết hợp với hiện tượng triều cường.
B. Có các hệ thống sông lớn, diện tích lưu vực lớn.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. Mưa trên diện rộng, có các hệ thống sông lớn.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Đơn Dương nằm trong lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cái.
B. Sông Xrê Pôc.
C. Sông Krông Knô.
D. Sông Đồng Nai.

Câu 49: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
B. Cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Quy mô diện tích và sản lượng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.

Câu 50: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. có cùng một cấp phân loại.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. chất lượng cuộc sống thấp.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ?
A. Tràm Chim.
B. Kon Ka Kinh.
C. Vũ Quang.
D. Cúc Phương.

Câu 52: Vì sao lũ quét ở miền Trung đến muộn hơn ở miền Bắc?
A. mưa nhiều.
B. mùa mưa muộn.
C. mùa mưa sớm.
D. địa hình hẹp ngang.

Câu 53: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm 2015 2019 2020 2021
Cả nước 7828 7469,9 7278,9 7238,9
Đồng bằng sông Hồng 1110,9 1012,3 983,4 970,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ 684,3 669 665,2 662,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1220,5 1208,2 1157,7 1198,7
Tây Nguyên 237,5 243,7 246,9 250,2
Đông Nam Bộ 273,3 267,4 262 258,9
Đồng bằng sông Cửu Long 4301,5 4069,3 3963,7 3898,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Kết hợp, cột, miền.
B. Tròn, đường, kết hợp.
C. Cột, đường, miền.
D. Miền, tròn, cột.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào trong các đô thị sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.

Câu 55: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. quá trình phong hóa mạnh mẽ.
B. quá trình tích tụ mùn mạnh.
C. rửa trôi các chất badơ dễ tan.
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông?
A. Sông Ngàn Sâu.
B. Sông Ngàn Phố.
C. Sông Gianh.
D. Sông Cả.

Câu 57: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông đã gây ra.
A. thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho vùng Nam Bộ.
B. mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
C. thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho vùng Tây Nguyên.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. Dãy Trường Sơn.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Bạch Mã.
D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 59: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng của các dãy núi.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.

Câu 60. Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2017 - 2021?
A. Nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Lô
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Gâm.

Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết tỉ lệ lao động đang làm việc trong khu vực kinh tế nào là đông nhất?
A. Dịch vụ
B. Phân bố đều ở các khu vực
C. Công nghiệp và xây dựng
D. Nông, lâm, thủy sản

Câu 63. Biện pháp bảo vệ nào sau đây được thực hiện có hiệu quả với cả ba loại rừng ở nước ta?
A. Đẩy mạnh trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ đa dạng sinh học trong các vườn quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.

Câu 64. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 65. Đất feralit có màu đỏ vàng là do
A. trong đất tích tụ nhiều oxit sắt, nhôm.
B. tích tụ lượng phù sa trong đất lớn.
C. hình thành trên đất mẹ có nhiều mùn.
D. nhận được nhiều bức xạ mặt trời.

Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, hãy cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Văn Bàn.
C. Cam Đường.
D. Sinh Quyền.

Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.

Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết vùng nào của nước ta có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 69. Ở khu vực nông thôn, tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn thành thị chủ yếu vì
A. số dân đông hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
B. đặc trưng hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. chất lượng lao động ở nông thôn thấp hơn.

Câu 70. Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tăng tỉ lệ lao động có chuyên môn kĩ thuật.

Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
D. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

Câu 72. Sản xuất lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta chủ yếu vì
A. phần lớn diện tích tự nhiên nước ta là đồng bằng màu mỡ.
B. nguồn lao động trong sản xuất nông nghiệp rất dồi dào.
C. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực.
D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.

Câu 73. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến.
B. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới.
C. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới.
D. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.

Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
B. Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ chủ yếu dựa vào nguồn lương thực.

Câu 75. Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều đá khác nhau.
B. diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
C. có đá mẹ axit, nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. có đá mẹ axit ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.

Câu 76. Đối với ngành chăn nuôi ở nước ta, khó khăn nào sau đây cơ bản đã được khắc phục?
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
D. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn còn thấp.

Câu 77. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được biểu hiện chủ yếu ở việc
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp phát triển mạnh.
C. tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm, công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.

Câu 78. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta?
A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.

Câu 79. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhiều chủ yếu do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng.
D. hiệu quả của chính sách dân số chưa cao.

Câu 80. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp, cột.
B. Miền, đường, cột.
C. Đường, cột, kết hợp.
D. Cột, miền, tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2024 MÔN ĐỊA LÍ
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
41 D 51 C 61 C 71 C
42 C 52 B 62 D 72 D
43 C 53 D 63 D 73 A
44 A 54 A 64 C 74 D
45 C 55 D 65 A 75 D
46 A 56 B 66 C 76 A
47 C 57 C 67 D 77 C
48 D 58 C 68 C 78 D
49 C 59 C 69 B 79 B
50 A 60 C 70 A 80 C

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây