Bài 1 trang 15: Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.
; ; ; ;
Giải:
: Sáu phần mười
: không phải là phân số thập phân
: Bốn trăm ba mươi chín phần một trăm
: không phải là phân số thập phân
: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn.
Bài 2 trang 15:
a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.
b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.
Giải:
a) Hình A: 3
Hình B: 1
b)
3
đọc là: Ba và bảy phần mười
Phân nguyên của hỗn số trên là 3, phần phân số là
1
đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm
Phân nguyên của hỗn số trên là 1, phần phân số là
Bài 3 trang 15: Viết các hỗn số sau.
a) Năm và bảy phần mười.
b) Mười tám và sáu phần nghìn.
Giải:
a) Năm và bảy phần mười viết là
5
b) Mười tám và sáu phần nghìn viết là
18
LUYỆN TẬP TRANG 15, 16
Bài 1 trang 15: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Giải:
Bài 2 trang 15: Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.
Mẫu:
= 3
Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)
Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.
Giải:
Bài 3 trang 16: Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.
Giải:
Bài 4 trang 16: Viết các số đo dưới dạng hỗn số.
a) Mẫu: 612 dm = 61
m
612 dm =
m = 61
m
41 cm = .?. dm |
874 cm = .?. m |
2 500 m = .?. km |
a) Mẫu: 5 m 27 cm = 5
m
5 m 27 cm = 5 m
m = 5
m
2 m 3 dm = .?. m |
96 m 5 cm= .?. m |
7 km 7 m= .?. km |
Giải:
Bài 5 trang 16: Thay .?. bằng hỗn số chứa phân số thập phân thích hợp.