* THỰC HÀNH TRANG 50
Bài 1 trang 50: Viết theo mẫu.
Mẫu:
Giải:
a)
= 0,7
b) 2
= 2,5
Bài 2 trang 50: Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.
Giải:
Bài 3 trang 50: Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.
Mẫu: Số 72,035 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0; 3; 5 (ở bên phải dấu phẩy).
a) 742,5 |
b) 0,18 |
c) 10,362 |
Giải:
a) Số 742,5 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 4; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm chữ số 5 (ở bên phải dấu phẩy).
b) Số 0,18 có phần nguyên gồm chữ số 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 1; 8 (ở bên phải dấu phẩy).
a) Số 10,362 có phần nguyên gồm các chữ số 1; 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 3; 6; 2 (ở bên phải dấu phẩy).
* LUYỆN TẬP TRANG 51
Bài 1 trang 51: Viết các phân số thập phân thành số thập phân.
Giải:
a) = 0,7 |
b) = 0,04 |
c) =
= 3,7 |
d) = 2 = 2,28 |
Bài 2 trang 51: Thay .?. bằng số thập phân chỉ lượng nước có trong mỗi bình.
Giải:
Bài 3 trang 51: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Chiều cao của một bạn là
m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m.
b) Khối lượng của một con gà là 1
kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg.
c) Do 110110 gấp 10 lần 11001100 nên 0,1 gấp 10 lần 0,01.
Giải:
a) Đ
b) Khối lượng của một con gà là 1
kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg. S
Giải thích: 1
= 1
= 1,4 kg
Vậy khối lượng của một con gà là 1
kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,4 kg
c) Đ
Vui học trang 51: Viết theo mẫu.
Giải:
Hình B: Có
cái bánh hay
cái bánh
Có 1,6 cái bánh.
Hình C: Có
cái bánh hay
cái bánh
Có 1,75 cái bánh.