Bài 1 trang 62:
a) Tìm hiểu ý nghĩa của những con số.
Trong cuộc sống, chúng ta sẽ gặp những con số ở khắp nơi như số điện thoại, số nhà, biển số xe, số căn cước công dân,...
b) Hãy tìm hiểu về ý nghĩa số căn cước công dân rồi chia sẻ với bạn:
c) Hỏi số căn cước công dân của người thân rồi nói các thông tin em biết được khi nhìn vào số căn cước công dân đó.
Giải:
a)
- Số nhà được sử dụng để xác định vị trí cụ thể của một ngôi nhà, căn hộ hoặc tòa nhà trong một khu vực nhất định.
- Biển số xe được sử dụng để định danh và xác định các phương tiện giao thông; quản lý và kiểm soát xe cơ giới, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng về pháp lý và sử dụng của các phương tiện.
b) Ý nghĩa số căn cước công dân:
- 3 chữ số đầu tiên: là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh.
- Chữ số tiếp theo: cho biết thế kỷ được sinh ra và giới tính
- 2 chữ số tiếp theo: là hai chữ số cuối của năm sinh
- 6 chữ số cuối cùng: là khoảng số ngẫu nhiên.
c) Ví dụ
001153000257 thì trong đó:
- Số 001 là mã thành phố Hà Nội
- Số 1 thể hiện giới tính Nữ, sinh tại thế kỷ 20
- Số 53 thể hiện công dân sinh năm 1953 (thuộc thế kỷ 20)
- Số 000257 là dãy số ngẫu nhiên.
Bài 2 trang 63:
a) Thảo luận đề xuất ý tưởng làm công cụ học số thập phân
b) Làm công cụ học số thập phân theo ý tưởng của nhóm em.
Giải:
a) Sơ đồ giá trị vị trí thập phân, bảng lật số thập phân,..
b) Ví dụ: Làm bảng lật số thập phân
Bước 1: Chuẩn bị giấy trắng, bìa cứng, lò xo, dụng cụ đục lỗ, keo dán, thước kẻ, bút, kéo.
Bước 2: Cắt các mảnh giấy màu và viết các số từ 0 đến 9
Bước 3: Gập miếng bìa cứng thành khung hình tam giác, đục lỗ ở phần đỉnh và lồng phần lo xo.
Bước 4: Lồng các mảnh giấy vào lò xo.
Bài 3 trang 64:
a) Sử dụng công cụ học số thập phân của nhóm em để biểu diễn các số thập phân sau và nêu giá trị của mỗi chữ số trong các số thập phân đó.
b) Trò chơi “Đố bạn”
Nêu một câu hỏi bất kì đố bạn sử dụng công cụ học số thập phân để thực hiện.
Giải:
a)
0,6: 0 đơn vị, 6 phần mười
9,3: 9 đơn vị, 3 phần mười
7,21: 7 đơn vị. 2 phần mười, 1 phần trăm
457,012: 4 trăm, 5 chục, 7 đơn vị; 0 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
Một trăm hai mươi lăm đơn vị, năm mươi mốt phần trăm: 125,51
1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị, 5 phần mười, 1 phần trăm
Tám mươi sáu phẩy không trăm sáu mươi tám: 86,068
8 chục, 6 đơn vị; 0 phần mười, 6 phần trăm, 8 phần nghìn.
b)
- Đố bạn biểu diễn số 253,382.
- So sánh hai số 128,123 và 128,185…