Hoạt động 1 Trang 5: Chọn số thích hợp với cách đọc.
Giải:
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674
Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067
Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007
Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640
Hoạt động 2 - Trang 5: Số:
Giải:
a) 2967; 2968; 2969; 2970; 2971; 2972; 2973; 2974; 2975.
b) 4998; 4999; 5000; 5001; 5002; 5003; 5004; 5005; 5006.
Hoạt động 3 - Trang 5: Số?
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
7 |
4 |
2 |
|
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 |
? |
? |
0 |
? |
Năm nghìn sáu trăm ba mươi |
Giải:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
7 |
4 |
2 |
6742 |
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 |
6 |
3 |
0 |
5630 |
Năm nghìn sáu trăm ba mươi |
Hoạt động 4 trang 5: Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Giải:
Hoạt động 1 trang 6: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Giải:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. |
2945 |
Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm |
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. |
5072 |
Năm nghìn không trăm bảy mươi hai |
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. |
6302 |
Sáu nghìn ba trăm linh hai |
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị. |
8060 |
Tám nghìn không trăm sau mươi |
Hoạt động 2 trang 7:
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
Giải:
a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999
b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000
c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999
d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079
Hoạt động 3 trang 7: Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
Giải:
a)
Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.
Chọn C.
b)
Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.
Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.
Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.
Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.
Chọn A.
c)
Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.
Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.
Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.
Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.
Chọn B.
Hoạt động 4 trang 7: Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.
Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà
- Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Giải:
Theo đề bài và quan sát tranh ta có:
- Nhà của Việt có trồng cây trước nhà vậy số được ghi trên nhà của Việt là 3 405.
Số 3 405 đọc là: ba nghìn bốn trăm linh lăm.
- Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn vậy số được ghi trên nhà của Mai là 6 450.
Số 6 450 đọc là: sáu nghìn bốn trăm năm mươi.
- Nhà còn lại là nhà của Nam, số được ghi trên nhà của Nam là 10 000.
Số 10 000 đọc là: mười nghìn.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Giải:
a) 8 472: Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai.
b) 6 509: Sáu nghìn năm trăm linh chín.
c) 3 760: Ba nghìn bảy trăm sáu mươi.
Bài 2: Số?
Lời giải:
Bài 3: Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ?
b) 5701 = 5000 + ? + 1
c) 6008 = 6000 + ?
d) 2046 = 2000 + ? + ?
Giải:
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2
b) 5701 = 5000 + 700 + 1
c) 6008 = 6000 + 8
d) 2046 = 2000 + 40 + 6
Bài 4: Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
Giải:
Cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506
Cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000
Bài 5: Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
Giải:
Chọn chữ số 2 làm số chỉ số nghìn thì có 3 số là 2 004, 2 040 và 2 400.
Chọn chữ số 4 làm số chỉ số nghìn thì có 3 số là 4 002, 4 020 và 4 200.
Vậy từ 4 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có bốn chữ số là: 2 004; 2 040; 2 400; 4 002; 4 020; 4 200.