Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi cuối học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 - Cánh diều

Thứ bảy - 16/12/2023 03:20
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 - Cánh diều, có đáp án kèm theo nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kỳ 1. Chúc các em học tốt.
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. Qua một từ khóa             
B. Qua các tên                      
C. Qua các lệnh        
D. Qua một hằng

Câu 2: Phép so sánh nào sau đây viết đúng trong chương trình Pascal
A. >=                                      
B.  #                                        
C. ><                          
D.  ≥     

Câu 3: Cho biến a là số nguyên, biến b là số thực, cách khai báo đúng?
A. Var    a: Real;                                               
              b: Integer;                                                                               
B. Var a: Real;
           b: String;
C. Var a: Integer;
           b: Real;
D. Var   a: Integer;
             b: String;

Câu 4: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết đúng cú pháp?
A. If x:=7 then a = b; else a:=a+1;                        
B. If x = 7 then a:=b else a:=a+1;                         
C. If x = 7 then a:=b; else a:=a+1;
D. If x := 7 then a:=b else a:=a+1;

Câu 5: Điều kiện trong câu lệnh điều kiện là:
A. Một phép toán              
B. Một kí tự đặc biệt              
C. Một phép so sánh             
D. Một kiểu dữ liệu.

Câu 6: Kiểu dữ liệu nào sau đây chứa các số nguyên:
A. Integer                            
B.  Real                                    
C.  String                               
D.   Char

Câu 7: Cho 2 số nguyên x và y, hãy tính tổng của 2 số x và y.  INPUT và OUTPUT của bài toán đã cho?
A. INPUT: 2 số nguyên x, y; OUTPUT: Tổng                 
B. INPUT: Kết quả; OUTPUT: Giả thiết                         
C. INPUT: Tổng; OUTPUT: 2 số nguyên x, y
D. INPUT: số nguyên x; OUTPUT: số nguyên y

Câu 8: Cú pháp khai báo biến là:
A. Var <tên_biến> <kiểu dữ liệu>;                                  
B. Var <tên_biến>: <kiểu dữ liệu>;                                  
C. const <tên_biến>: <kiểu dữ liệu>;
D. uses <tên_biến>: <kiểu dữ liệu>;

Câu 9: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm:
Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình 
Mô tả thuật toán, viết chương trình, chạy thử
Xác định bài toán, viết chương trình, đóng gói
Tìm giả thiết, liệt kê các bước, viết chương trình

Câu 10: Hãy sắp xếp theo đúng trình tự các bước trong thuật toán “Pha trà”
(1) Rót trà ra chén để mời khách                                      
(2) Rót nước sôi vào ấm đợi khoảng 3 đến 4 phút          
(3) Tráng ấm, chén bằng nước sôi
(4) Cho trà vào ấm
A. (1) → (2) → (3) → (4)                                       
B. (4) → (2) → (3) → (1)
C. (3) → (2) → (4) → (1)                                       
D. (3) → (4) → (2) → (1)

Câu 11: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ có cấu trúc là:
A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;

Câu 12: Từ khóa khai báo hằng trong pascal là?
A. Program                            
B. Var                                     
C. Begin                                 
D. Const

Câu 13: Sau khi kết thúc đoạn chương trình sau, giá trị của X là bao nhiêu?
X:= 5; If (45 mod 3 = 0) then X:=X+1;
A. 5                                         
B. 6                                         
C. 15                                       
D. 0

Câu 14: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong pascal?
A. TU GIAC                           
B. 8A1                                    
C. END                                   
D. VI_DU
 

B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)

Câu 15 (2.0 điểm): Cho bài toán: Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b được nhập vào từ bàn phím.
* Yêu cầu:
a) Xác định INPUT, OUTPUT  của bài toán:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b) Mô tả thuật toán của bài toán:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 16 (1 điểm): Viết chương trình nhập vào một số nguyên N. Kiểm tra xem nếu N có chia hết cho 3 thì in ra “CHIA HET CHO 3”, ngược lại in ra “KHONG CHIA HET CHO 3”.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN C A C B C A A B
CÂU 9 10 11 12 13 14    
ĐÁP ÁN A D D D B D    
 

B. TỰ LUẬN

Đáp án  Thang điểm
Câu 15:
INPUT: 2 số a, b
OUTPUT: diện tích hình chữ nhật
b. Bước 1: Nhập 2 số a, b
    Bước 2: S ← a*b
    Bước 3: In S, kết thúc
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Câu 16:
Program bai2;
Var N:integer;
Begin
        Read(x);
        If (N mod 3 = 0) then write(‘CHIA HET CHO 3) else write(‘KHONG CHIA HET CHO 3’);
End.    
0.25


0.25
0.5

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây