I. Trắc nghiệm: (7.0đ)
Câu 1. Tác dụng của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu là:
A. Nội dung được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc.
B. Giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cục nội dung, logic trình bày.
C. Cả A và B.
D. Cấu trúc phân cấp tương tự như danh sách liệt kê.
Câu 2. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:
A. MS Paint
B. MS PowerPoint
C. MS Word
D. MS Excel
Câu 3. Khi tạo bài trình chiếu, em giới thiệu chủ đề của bài ở trang nào?
A. Title Slide
B. Content Slide
C. Title Only
D. Comparison
Câu 4. Để tạo một trang chiếu mới em sử dụng công cụ gì?
A. File > New
B. File > Open
C. Home > New Slide
D. Home > Layout
Câu 5. Chọn phát biểu đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên, cung cấp thông tin về chủ đề của bài trình chiếu.
B. Trang tiêu đề có vai trò quan trọng trong việc gây ấn tượng, thu hút sự chú ý của người xem ngay từ ban đầu.
C. Ta có thể sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6. Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016?
A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert
B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home
C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home
D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home
Câu 7. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm PowerPoint 2016 nằm ở:
A. Nhóm lệnh Clipboard
B. Nhóm lệnh Slides
C. Nhóm lệnh Fonts
D. Nhóm lệnh Paragraph
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu khác với phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Nên chọn nhiều loại phông chữ, cỡ chữ, màu chữ trên trang chiếu.
C. Trên một trang trình chiếu không nên dùng quá nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
D. Cả ba đáp án là đúng.
Câu 9. Vai trò của việc sử dụng hình ảnh trong trang trình chiếu?
A. Để minh họa cho nội dung trình bày (kênh chữ, kênh tiếng).
B. Giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, hấp dẫn.
C. Giúp người nghe dễ theo dõi, dễ hiểu nội dung hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10. Để đưa hình ảnh minh họa từ tệp ảnh vào trang chiếu ta sử dụng công cụ nào?
A. Insert > Table
B. Insert > Pictures
C. Insert > Shapes
D. Insert > Chart
Câu 11. Khi đưa ảnh vào trang trình chiếu ta có thể:
A. Thay đổi kích thước, vị trí của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp của hình ảnh, văn bản.
C. Không thể thay đổi kích thước của hình ảnh.
D. Cả A và B đúng
Câu 12. Để thay đổi lớp của hình ảnh em chọn dải lệnh nào sau khi chọn hình ảnh?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Format
Câu 13. Để thay đổi bố cục trang chiếu ta chọn lệnh nào?
A. Chọn Home > Layout
B. Chọn Home > Newslide
C. Chọn Insert > Layout
D. Chọn Insert > Shapes
Câu 14. Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Design
C. Transitions
D. Animations
Câu 15. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Design
C. Transitions
D. Animations
Câu 16. Gõ phím nào để trình chiếu bắt đầu từ trang đầu tiên?
A. F4
B. F5
C. F6
D. F7
Câu 17. Đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Số cần tìm
B. Dãy số và số cần tìm
C. Thông báo vị trí số được tìm thấy
D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm
Câu 18. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi:
A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm.
B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm.
C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 20. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 19 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
Câu 21. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 29}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. Không lần nào
Câu 22. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 23. Điều kiện để thực hiện thật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Dãy số chưa được sắp xếp.
B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm.
C. Dãy số được sắp xếp không tăng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 24. Bài toán: Thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số. Đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Dãy số
B. Số cần tìm
C. Dãy số và số cần tìm
D. Vị trí tìm thấy
Câu 25. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.
B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
D. Cả A và C
Câu 26. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 27. Với thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hãy sắp xếp các bước thực hiện ở mỗi lần lặp:
1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử giữa dãy đang xét.
2. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau.
3. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.
4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại bước 1.
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 4 – 2
C. 1 – 3 – 2 – 4
D. 1 – 2 – 4 – 3
Câu 28. Tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển, em sẽ tìm kiếm theo cách nào nhanh nhất?
A. Tìm kiếm tuần tự
B. Tìm kiếm nhị phân
C. Cả A và B đều không áp dụng được.
D. Cả A và B đều áp dụng được.
II. Tự luận: (3.0đ)
Câu 1. Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện như thế nào? (0.75)
Câu 2: Khái niệm hiệu ứng động:? (0.75Đ)
Câu 3: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động hợp lí có tác dụng gì? (0.75Đ)
Câu 4: Cấu trúc phân cấp: (0.75Đ)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (7.0 đ) Mỗi câu đúng đạt 0.25 đ
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đ.ÁN |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
CÂU |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ.ÁN |
D |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
II. Tự luận: (3.0 đ)
Câu 1: Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện như thế nào? (0.75Đ)
Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện sắp xếp dãy phần tử (không giảm hay không tăng) bằng cách thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chổ hai phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
Câu 2: Khái niệm hiệu ứng động:? (0.75Đ)
Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang trình chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu khi thực hiện trình chiếu.
Câu 3: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động hợp lí có tác dụng gì? (0.75Đ)
Để đạt hiệu quả truyền tải thông tin, bài trình chiếu cần có cấu trúc rõ ràng, mạch lạc; sử dụng kết hợp kênh chữ, kênh hình, hiệu ứng động một cách hợp lí, hài hòa.
Câu 4: Cấu trúc phân cấp: (0.75Đ)
Trình bày nội dung theo cấu trúc phân cấp là cách trình bày theo danh sách các mục ở những mức phân cấp khác nhau. Mỗi mục có kí hiệu đầu mục. Đây là cách giúp nội dung được trình bà, truyền tải một cách rỏ ràng, mạch lạc.