Phần I: Trắc Nghiệm (3 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 4: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 5: các lệnh định dạng như : tăng, giảm lề của đoạn, căn giữa …nằm trong thẻ lệnh?
A. Thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Thẻ insert, chọn nhóm lệnh Paragraph
C. Thẻ Layout , chọn nhóm lệnh Paragraph.
D. Design , chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát...
Câu 7: Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột và số hàng
A. 10 cột, 10 hàng
B. 10 cột, 8 hàng
C. 8 cột, 8 hàng
D. 8 cột, 10 hàng
Câu 8: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 9: Lệnh Find được sử dụng khi:
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 10: Thuật toán là:
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 11: Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào:
A. Sử dụng các biến và dữ liệu
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng
Câu 12: Mục đích của sơ đồ khối là:
A. Để mô tả chi tiết 1 chương trình
B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán
C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán
D. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán
Phần II: Tự Luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản? Nêu các bước tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản?
Câu 2: (2 điểm): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây:
a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b
b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
Câu 3: (2 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tổng hai số a và b.
Câu 4: (1 điểm) Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó.
……..Hết……
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC CUỐI HỌC KÌ II
Phần I. Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
B |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
B |
B |
C |
C |
Phần II. Tự Luận (7 Điểm)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 1 |
- Giúp người sử dụng thực hiện việc tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ, chỉnh sửa nhanh nội dung văn bản một cách nhanh chóng, chính xác
- Các bước tìm kiếm trong văn bản:
Bước 1: Nháy chuột vào thẻ Home /Editing, chọn Find.
Bước 2: Gõ từ, cụm từ cần tìm vào ô Find what.
Bước 3: nháy chuột vào ô Find next. |
(2 đ) |
Câu 2 |
a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b
Đầu vào: hai số a, b
Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a, b
b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b
Đầu vào: hai số tự nhiên a, b
Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b |
(1 đ)
(1 đ) |
Câu 3 |
Sơ đồ khối Thuật toán tính tổng hai số a và b
|
|
Câu 4 |
Có thể kể ra 1 số công việc như: Công thức làm kem sữa chua xoài, Các bước gấp quần áo,…..
Tùy từng ví dụ cụ thể HS nêu rõ được đầu vào và đầu ra của thuật toán |
0,5đ
0,5đ |