Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Soạn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức, Unit 11: Looking back - Trang 12

Thứ năm - 09/02/2023 03:34
Soạn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức, Unit 11: Looking back - Trang 122.

1. Write three adjectives or phrases to describe each picture.
(Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh.)

giai tieng anh 7 unit 11 cau 6

Giải:
1. fast (nhanh), eco-friendly (thân thiện với môi trường), avoid bad weather (tránh thời tiết xấu)
2. modern (hiện đại), driverless (không người lái), comfortable (thoải mái)
3. fast (nhanh), small (nhỏ), run on electricity (chạy bằng điện)

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

giai tieng anh 7 unit 11 cau 7

1. A teleporter is _______so it does not cause pollution.
2. A solowheel _______electricity, so it is safe for the environment.
3. A convenient way to go to school is by _____. Just put it on and fly away.
4. You can sleep when you travel by ________ car.
5. ____ are faster and greener than normal trains.

Giải:
1. eco-friendly
2. runs on
3. bamboo-copter
4. driverless
5.Bullet trains

Dịch:
eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường               
driverless (adj) không người lái
bullet trains (n) tàu cao tốc
runs on (v) chạy bằng
bamboo-copter (n) trực thăng chong chóng tre

1. Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường nên không gây ô nhiễm.
2. Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.
3. Một cách thuận tiện để đi học là bằng trực thăng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.
4. Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.
5. Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.

Speaking

3. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong câu và sửa)

1. My motorbike is an electric one. Her is not. __________
2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers. _______
3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy. _________
4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its. ________
5. My city has a skyTran system. Does yours city have one? _________

Giải:
1. My motorbike is an electric one. Her is not.
Sửa: Her -> Hers
Giải thích: Her là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Her” là “Hers”
Tạm dịch: Xe máy của tôi là xe điện. Xe của cô ấy thì không.

2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers.
Sửa: Our -> Ours
Giải thích: Our là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Our” là “Ours”
Tạm dịch: Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Xe của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.

3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy.
Sửa: My -> Mine
Giải thích: My là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “My” là “Mine”
Tạm dịch: Xe của họ chạy bằng xăng. Xe của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.

4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its.
Sửa: its -> his
Giải thích: “its” dùng cho danh từ chỉ vật. Đại từ được nhắc đến trong câu là “he” nên đại từ sở hữu tương ứng phải là “his”
Tạm dịch: Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đạp xe của anh ấy.

5. My city has a skyTran system. Does yours city have one?
Sửa: yours -> your
Giải thích: phía sau có danh từ nên ta phải dùng tính từ sở hữu của “you” là “your”
Tạm dịch: Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một hệ thống như vậy không?

4. Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form.
(Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

In the future, we will travel much further than we do now. We will also visit new places for our holidays. Some scientists think we (1. travel) __________to new planets. We (2. go) ________there by spaceship, but we (3. need) ______new special means of transport. These new means of transport (4. carry) ________one or two passengers, but many our dream (5. come) _______true soon? Let's wait and see.

Giải:
1. will travel
2. will go
3. will need
4. will carry
5. will come

In the future, we will travel much further than we do now. We will also visit new places for our holidays. Some scientists think we will travel to new planets. We will go there by spaceship, but we will need new special means of transport. These new means of transport will carry one or two passengers, but many our dream will come true soon? Let's wait and see.

Dịch:
Trong tương lai, chúng tôi sẽ đi xa hơn nhiều so với hiện tại. Chúng tôi cũng sẽ đến thăm những địa điểm mới cho kỳ nghỉ của chúng tôi. Một số nhà khoa học cho rằng chúng ta sẽ du hành đến các hành tinh mới. Chúng tôi sẽ đến đó bằng tàu vũ trụ, nhưng chúng tôi sẽ cần những phương tiện vận chuyển đặc biệt mới. Những phương tiện giao thông mới này sẽ chở một hoặc hai hành khách, nhưng nhiều ước mơ của chúng ta sẽ sớm thành hiện thực được không? Chúng ta hãy chờ xem.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây