Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 3: Lesson Six - Chân trời sáng tạo

Thứ ba - 02/07/2024 05:08
Giải Tiếng Anh 5 Family and Friends, Unit 3: Lesson Six - Trang 25.

* Listening

1. Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)
Bài nghe:



Nội dung bài nghe:
1.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Oh, yes. Could I have some bean sprouts, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
2.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could I have some meat?
Man: Is this meat OK?
Woman: Yes, that's fine. Thank you.
3.
Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have a melon, please?
Man: Would you like this one?
Woman: Yes, please. It looks very nice.
4.
Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have some onions, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you!
5.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could have some rice?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
6.
Man: What would you like?
Woman: Could I have some noodles, please?
Man: These noodles are very nice. Would you like them?
Woman: Yes! Thank you very much.

Dịch:
1.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Ồ, vâng. Cho tôi xin ít giá đỗ được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
2.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Tôi có thể ăn chút thịt được không?
Người đàn ông: Thịt này được không?
Người phụ nữ: Vâng, tốt thôi. Cảm ơn.
3.
Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi một quả dưa được không?
Người đàn ông: Bạn có thích cái này không?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Nó trông rất đẹp.
4.
Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít hành tây được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn!
5.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Có thể ăn một ít cơm được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
6.
Người đàn ông: Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít mì được không?
Người đàn ông: Những món mì này rất ngon. Bạn có muốn chúng không?
Người phụ nữ: Có! Cảm ơn rất nhiều.

* Speaking
2. Look at the pictures. Ask and answer (Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời)

Trả lời:
1.
A: Could I have some meat, please? 
(Bán cho tôi một ít thịt nhé?)
B: Here you are. 
(Của bạn đây.) 

2.
A: Could I have two sandwiches, please?
(Lấy giúp tôi 2 chiếc bánh kẹp được không?) 
B. Sure. 
(Tất nhiên rồi.)

3. Describe what you like eating for lunh or dinner (Mô tả những gì bạn thích ăn vào bữa trưa hoặc bữa tối)
Trả lời:
I enjoy simple meals for lunch or dinner. I like dishes like pasta dishes or a burger with fries. It's fast and convenient, also good.
(Tôi thích những bữa ăn đơn giản cho bữa trưa hoặc tối. Tôi thích các món ăn như mì ý hoặc burger kèm khoai tây chiên. Nó nhanh, tiện lợi mà cũng ngon nữa.)
 

* Writing: A recipe

4. Write a recipe. Use the example to help you (Viết một công thức. Lấy ví dụ này giúp bạn)
 
Spring rolls
You need:
- some rice paper some minced meat
- a carrot
- some bean sprouts
- some sauce
- an onion some salt, pepper, and sugar
1. First, grate the carrot and the onion.
2. Then, mix the meat with the bean sprouts, the carrot, and the onion.
3. Next, add some sugar and some salt and pepper to the mixture.
4. Put the mixture on the rice paper and roll it.
5. Deep fry the rolls.
6. Finally, eat the spring rolls with sauce.

Dịch:
Nem rán
Bạn cần:
- một ít bánh tráng một ít thịt băm
- một củ cà rốt
- một ít giá đỗ
- một ít nước sốt
- một củ hành tây một ít muối, tiêu và đường
1. Đầu tiên, bào cà rốt và hành tây.
2. Sau đó, trộn thịt với giá đỗ, cà rốt và hành tây.
3. Tiếp theo, thêm chút đường và chút muối, tiêu vào hỗn hợp.
4. Đổ hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại.
5. Chiên chả giò.
6. Cuối cùng là ăn nem với nước sốt.

Trả lời:
Egg noodle
You need: instant noodles, an egg, water
1. First, boild a pot of water.
2. Then, put the noodles in the boiling water.
3. Wait for about 1 minute and crack the egg in.
4. Add seasoning packets and cook for about 3 more minutes.
5. Finally, pour the noodles in a bowl and eat.

Dịch:
Mì trứng
Bạn cần có: mì, một quả trứng, nước
1. Đầu tiên, đun sôi một nồi nước.
2. Sau đó, cho mì vào nước sôi.
3. Đợi khoảng 1 phút rồi đập trứng vào.
4. Thêm các gói gia vị và nấu thêm khoảng 3 phút nữa.
5. Cuối cùng trút mì ra tô và thưởng thức.

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây