Grammar
Question words before to-infinitives
1. Fill in each blank with a suitable question word. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hỏi thích hợp.)
1. I don't know _______ to deal with this problem.
2. My sister wondered _______ to buy the best cakes.
3. Could you tell me _______ to do to get on well with my new neighbours?
4. They asked _______ to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.
5. He can't decide _______ to give his books to.
Trả lời:
1. how |
2. where |
3. what |
4. when |
5. who |
Dịch:
1. Tôi không biết giải quyết vấn đề này như thế nào.
2. Chị em băn khoăn không biết mua bánh ở đâu ngon nhất.
3. Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì để hòa hợp với những người hàng xóm mới của tôi không?
4. Họ hỏi khi nào nên đổ rác, lúc 5 hoặc 6 giờ chiều.
5. Anh ấy không thể quyết định sẽ tặng sách của mình cho ai.
2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. (Viết lại câu sử dụng từ để hỏi + to-V.)
1. I don't know how I can get to the swimming pool.
2. They are wondering where they can buy traditional handicrafts.
3. She asked what she should give to her new neighbour at his house-warming party.
4. I can't decide who I should ask for advice.
5. Could you tell me when I have to pay the water bill?
Trả lời:
1. I don't know how to get to the swimming pool.
(Tôi không biết đường đến bể bơi.)
2. They are wondering where to buy traditional handicrafts.
(Họ đang băn khoăn không biết mua đồ thủ công truyền thống ở đâu.)
3. She asked what to give to her new neighbour at his house-warming party.
(Cô ấy hỏi nên tặng gì cho người hàng xóm mới trong bữa tiệc tân gia của anh ấy.)
4. I can't decide who to ask for advice.
(Tôi không thể quyết định nên xin lời khuyên từ ai.)
5. Could you tell me when to pay the water bill?
(Bạn có thể cho tôi biết khi nào phải thanh toán tiền nước không?)
Phrasal verbs
3. Match each phrasal verb with its meaning. (Nối mỗi cụm động từ với nghĩa của nó.)
1. look around |
a. to be responsible for somebody/something |
2. come back |
b. to walk around a place to see what is there |
3. hand down |
c. to get information about somebody or something |
4. find out |
d. to return to a place |
5. take care of |
e. to give something to somebody younger than you |
Trả lời:
Dịch:
1. ngắm nghía xung quanh = đi vòng quanh một nơi để xem có gì ở đó
2. quay lại = quay trở lại một nơi
3. truyền lại, để lại = đưa thứ gì đó cho người trẻ hơn bạn
4. tìm hiểu = lấy thông tin về ai đó hoặc một cái gì đó
5. chăm sóc = chịu trách nhiệm về ai đó/ cái gì đó
4. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3. (Hoàn thành mỗi câu sử dụng dạng đúng của cụm động từ trong phần 3.)
1. We _______ from our home town last Saturday.
2. The artisans in my village usually _______ their skills to their eldest children.
3. If you want to _______ about our community, you can go to the local museum.
4. When we aren't at home, our neighbour _______ our cats.
5. Whenever I go to a new place, I spend time _______.
Trả lời:
1. came back |
2. hand down |
3. find out |
4. takes care of |
5. looking around |
|
Dịch:
1. We
came back from our home town last Saturday.
(Chúng tôi đã trở về từ quê nhà vào Thứ Bảy tuần trước.)
2. The artisans in my village usually
hand down their skills to their eldest children.
(Các nghệ nhân ở làng tôi thường truyền lại tay nghề cho người con lớn nhất.)
3. If you want to
find out about our community, you can go to the local museum.
(Nếu bạn muốn tìm hiểu về cộng đồng của chúng tôi, bạn có thể đến bảo tàng địa phương.)
4. When we aren't at home, our neighbour
takes care of our cats.
(Khi chúng tôi vắng nhà, hàng xóm sẽ chăm sóc mèo cho chúng tôi.)
5. Whenever I go to a new place, I spend time
looking around.
(Bất cứ khi nào tôi đến một địa điểm mới, tôi đều dành thời gian để quan sát xung quanh.)
5 .GAME. Find someone who... (TRÒ CHƠI. Hãy tìm người nào mà...)
Ask as many friends as you can the following questions. Then write their names in the table if they say "yes". (Hãy hỏi càng nhiều bạn bè càng tốt những câu hỏi sau đây. Sau đó viết tên của họ vào bảng nếu họ nói "có".)
1. Do your parents often come back late at night?
2. Do you get on with all your classmates?
3. Do you take care of your younger brother or sister?
4. Do you want to cut down on fast food?
5. Do you enjoy going out at weekends?
Dịch:
1. Bố mẹ bạn có thường xuyên về muộn vào ban đêm không?
2. Bạn có hòa đồng với tất cả các bạn cùng lớp không?
3. Bạn có chăm sóc em trai hay em gái của mình không?
4. Bạn có muốn cắt giảm đồ ăn nhanh không?
5. Bạn có thích đi chơi vào cuối tuần không?
(Học sinh thực hành trên lớp)