I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất.
- Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm Microsoft Office Word 2016, …
Câu 1 (NB). Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dụng Internet, em có thể
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 2 (NB). Việc làm nào sau đây là SAI khi sử dụng Internet
A. Thường xuyên sử dụng Internet ở các máy tính công cộng
B. Sử dụng phần mềm diệt virus cho máy tính
C. Sử dụng mạng Internet phục vụ cho việc học tập
D. Không chia sẽ thông tin cá nhân và gia đình lên Internet
Câu 3 (NB): Đâu không phải là tác hại khi dùng Internet?
A. Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
B. Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng
C. Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng
D. Học tập nâng cao kiến thức.
Câu 4 (NB): Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong ứng dụng.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính.
Câu 5 (TH): Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng hạn chế chỉ bạn bè xem được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
Câu 6 (TH). Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng
B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình
C. Không điền thông tin và thoát khỏi trang web đang truy cập
D. Không quan tâm
Câu 7 (NB). Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8 (NB). Các lệnh định dạng văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?
A. Page layout
B. Home
C. Paragraph
D. Font
Câu 9 (NB). Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?
A. Nhập văn bản
B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản
C. Lưu trữ và in văn bản
D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh
Câu 10 (NB): Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào của phần mềm soạn thảo?
A. Page layout
B. Design
C. Paragraph
D. Font
Câu 11 (NB): Trong phần mềm Word 2016, em sử dụng công cụ nào để xóa cột?
Câu 12 (NB): Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2016, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng
B. chọn hướng trang ngang
C. chọn lề trang
D. chọn lề đoạn văn bản
Câu 13 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính.
B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu.
C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau.
D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu.
Câu 14 (NB): Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
A. 3 lề
B. 4 lề
C. 5 lề
D. 6 lề
Câu 15 (TH) Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?
A. Replace.
B. Find Next.
C. Replace All.
D. Cancel.
Câu 16 (TH). Khi đã hoàn thành văn bản bằng phần mềm Word 2016 thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
A. File/Save.
B. File/Close.
C. File/Open.
D. Tất cả đều sai.
Câu 17 (TH): Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 18 (TH): Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 19 (TH): Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta muốn thay thế từ đó bằng cụm từ khác trong toàn bộ văn bản, chúng ta có thể thực hiện bằng cách chọn lệnh nào?
A. Replace All
B. Replace
C. Find Next
D. Cancel
Câu 20 (TH). Nhóm các nút lệnh trong hình dưới đây có chức năng gì?
A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 21 (TH). Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 22 (TH). Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?
A. Hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức
B. Sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập
C. Ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học
D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô
Câu 23 (NB): Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước
Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi
Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu
Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gọi là:
A. Bài toán
B. Người lập trình
C. Máy tính điện tử
D. Thuật toán
Câu 24 (NB): Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề
C. Một ngôn ngữ lập trình
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu
Câu 25 (NB): Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng
Câu 26 (NB). Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 27 (TH). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
Câu 28 (TH). Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay quần áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
II – TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 29 (1 điểm). Bạn Minh đang sử dụng thư điện tử để gửi bài tập cho cô giáo thì nhận đươc một lời mời tham gia chơi Game Online từ một tin nhắn lạ. Em hãy đưa ra những lời khuyên để Minh có cách hành xử đúng với trường hợp trên
Câu 30 (1 điểm). Quan sát hình dưới đây và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
III – THỰC HÀNH (1 ĐIỂM): HỌC SINH LÀM TRÊN MÁY TÍNH
Câu 31 (1 điểm): Em hãy soạn thảo và định dạng đoạn văn bản sau: