Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi cuối học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 - Sách Kết nối tri thức (Đề 2)

Thứ tư - 29/11/2023 21:14
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 - Sách Kết nối tri thức, có đáp án kèm theo nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kỳ 1. Chúc các em học tốt.

 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Nhà ở gồm các phần chính nào?
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà .                                    
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà.
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ .                       
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà.

Câu 2. Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp:
A. Vữa xi măng - cát.                                                     
B. Vữa xi măng - thép.
C. Vữa xi măng - sắt.                                                     
D. Vữa xi măng - đồng.

Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung nào?
A. Kiến trúc và màu sắc.                                                
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.                                     
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm:
A. Thi công → Chuẩn bị → Hoàn thiện                          
B. Thiết kế → Thi công thô → Hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → Thi công → Chuẩn bị                          
D. Thi công → Hoàn thiện → Chuẩn bị.

Câu 5. Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì?
NHA SAN
A. Nhà sàn.                                                                      
B. Nhà chung cư.
C. Nhà nổi.                                                                       
D. Nhà biệt thự.

Câu 6. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.                           
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.                                 
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 7. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.                                 
B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.                                
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

Câu 8: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?
A. Ướp đá                                                                                      
B. Làm khô
C. Ngâm đường                                                                            
D. Hút chân không

Câu 9. Các món ăn trong bữa ăn hằng ngày bao gồm các món nào?
A. Canh, dưa chua.                                                       
B. Món canh, món mặn, món rau.
C. Món xào.                                                                 
D. Món mặn.

Câu 10. Các thiết bị trong ngôi nhà thông  minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.

Câu 11. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, hình ảnh, camera.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo,  đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong  ngôi  nhà thông minh?
A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động.
B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh
C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành
D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.

Câu 13: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm:
A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
D. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá.
D. Giữ thịt cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.      

Câu 14. Loại thực phẩm nào cần ăn hạn chế nhất trong tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.                                                                           
B. Đường.
C. Dầu mỡ.                                                                        
D. Thịt.

Câu 15. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 16. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 17. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm khô.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm.
D. Nướng và muối chua.

Câu 18. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.”
A. Người cao tuổi.                                                            
B. Trẻ em đang lớn.
C. Trẻ sơ sinh.                                                                 
D. Người lao động nặng nhọc.

Câu 19. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí ?
THUC DON
A. Bữa ăn số 1.                                                                 
B. Bữa ăn số 2.
C. Bữa ăn số 3.                                                                 
D. Không có bữa ăn nào hợp lí.

Câu 20. Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 21. Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm?
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 22. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?
A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh
C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
D. Rau mua về rửa sạch ngay

Câu 23. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh cua mồng tơi.                                                    
B. Trứng tráng.                                                                
C. Rau muống luộc.
D. Dưa chua.

Câu 24. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.                    
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.                         
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu 25. Vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể?
A. Vitamin B                                                                     
B. Vitamin D
C. Vitamin A                                                                     
D. Vitamin C

Câu 26. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
C. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.

Câu 27. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hư tổn nhiều trong quá trình chế biến?
A. Chất béo.                                                                   
B. Tinh bột. 
C. Vitamin.                                                                  
D. Chất đạm.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Ăn khoai tây mọc mầm
 

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 29.(2,0 điểm): Kể tên các món ăn thường ngày mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp.
Câu 30.(1,0 điểm): Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính: Thịt lợn, cà rốt, cua, dầu ăn, bánh mì, bơ, tôm, đậu cô ve, gạo, khoai lang, mở heo, rau muống.
------------HẾT-----------

THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D A D B A C D A B D B C B A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D A B C C D B D A C B C A






 

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu Nội dung Thang điểm




Câu 29 ( 2 điểm)
(Hs trình bày hợp lý đúng các bước là  được tính điểm)  
- Các món ăn mà gia đình em thường dùng là: Canh chua cá lóc, canh rau củ hầm xương, trứng rán, cá rán, cá lóc nướng, thịt heo kho tiêu, đậu xào tôm, mực hấp rừng… (Hs kể được từ 4 món ăn trở lên không trùng nhau  được 1đ). 1,0 điểm
 
- Sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp:
(HS sắp xếp đúng từng nhóm phương pháp được 0,25đ/ 1 nhóm)
 
+ Làm chín thực phẩm trong môi trường nước: Canh chua cá lóc, canh rau củ hầm xương, thịt kho tiêu. 0,25 điểm
+ Làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo: Cá rán, trứng rán, đậu xào tôm 0,25 điểm
+ Làm chín thực phẩm trong nguồn nhiệt trực tiếp: Cá lóc nướng 0,25 điểm
+ Làm chín thực phẩm bằng hơi nước: Mực hấp gừng 0,25 điểm

Câu 30( 1 điểm)
(HS sắp xếp đúng từng nhóm thực phẩm được 0,25đ / 1 nhóm)  
Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thịt lợn, tôm, cua. 0,25 điểm
Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: Bánh mì, gạo, khoai lang. 0,25 điểm
Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Bơ, mở heo, dầu ăn. 0,25 điểm
Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin: Cà rốt, đậu cô ve, rau muống, cua, tôm. 0,25 điểm

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây