Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi cuối học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 - Sách Cánh diều (Đề 2)

Thứ ba - 19/12/2023 21:08
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 - Sách Cánh diều, có đáp án kèm theo nhằm giúp các em ôn tập để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kỳ 1. Chúc các em học tốt.

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm

Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Tất cả đều đúng

Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.

Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua            
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...         
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.
A. Chất béo            
B. Tinh bột
C. Vitamin              
D. Chất đạm

Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.

Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?
A. 2                                                             
B. 3
C. 4                                                             
D. 5

Câu 9: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
A. Ăn đúng bữa
B. Uống đủ nước
C. Ăn đúng cách
D. Chỉ ăn những món mình thích
 

Câu 10: Những món ăn nào phù hợp buổi sáng?
A. Cơm, rau xào, sườn xào chua ngọt
B. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
C. Gà xào sả ớt, canh bí nấu thịt, tôm rang
D. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

Câu 11: Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?
A. Thịt, cá, gan, trứng

B. Sữa, trứng, hải sản
C. Các loại hải sản, rong biển
D. Các loại hoa, quả tươi

Câu 12: Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày?
A. Vitamin
B. Chất khoáng
C. Chất tinh bột, chất béo
D. Chất đạm, chất béo
 

Câu 13: Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi nhân tạo

Câu 14: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?
A. Không ảnh hưởng gì
B. Đau đầu, chóng mặt
C. Gây hại cho dạ dày
D. Đáp án  B và  C

Câu 15: Nhược điểm của phương pháp  nướng  là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 16: Vật nào dưới đây không  phải là trang phục?
A. Khăn quàng
B. Thắt lưng
C. Xe đạp
D. Mũ
 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 17: (3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?

Câu 18: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em?

Câu 19: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?
 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 – 2023)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

A

B

C

C

C

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

   B

A

D

B

C

B

C


B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 17
(3,0 điểm)

a. Có 5 nhóm thực phẩm chính:
  + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ:
  + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
  + Nhóm thực phẩm giàu chất béo:
  + Nhóm thực phẩm giàu vitamin:
  + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng:
b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn :
  + Rau, củ quả : còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc mầm
  + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hổi, không chảy nước, không mùi lạ.
  + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên
  + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn sử dụng

0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Câu 18
(2,0 điểm)

- Các bước xây dựng thực đơn:
  + Bước 1. Lựa chọn các món ăn
  + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn
  + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn
  + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình.
  + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn.
- HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng.

0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
1,0 điểm

Câu 19
(1,0 điểm)

a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát.
b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí.

0,5 điểm
0,5 điểm

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây