* THỰC HÀNH TRANG 75
Bài 1 trang 75: Đặt tính rồi tính.
a) 2,6 × 5,1 |
b) 0,71 × 4,2 |
c) 0,18 × 0,54 |
Giải:
a) 2,6 × 5,1
|
b) 0,71 × 4,2
|
c) 0,18 × 0,54
|
Bài 2 trang 75: Số?
Thừa số |
0,83 |
3,4 |
0,94 |
5,8 |
Thừa số |
7 |
0,62 |
1 |
0 |
Tích |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Giải:
Thừa số |
0,83 |
3,4 |
0,94 |
5,8 |
Thừa số |
7 |
0,62 |
1 |
0 |
Tích |
5,81 |
2,108 |
0,94 |
0 |
* LUYỆN TẬP TRANG 75
Bài 1 trang 75: Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức.
a) 6,4 × 7 và 7 × 6,4
5,3 × 8,2 và 8,2 × 5,3
Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán.
a × b = b × a
b) (9,2 × 2) × 0,5 và 9,2 × (2 × 0,5)
Nhận xét: Phép nhân các số thập phần có tính chất kết hợp.
(a × b) × c = a × (b × c)
Giải:
a) 6,4 × 7 = 44,8
- Ta có: 6,4 × 7 = 44,8
7 × 6,4 = 44,8
Ta thấy giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
- Ta có: 5,3 × 8,2 = 43,46
8,2 × 5,3= 43,46
Ta thấy giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
b)
Ta có: (9,2 × 2) × 0,5
= 18,4 × 0,5
= 9,2
9,2 × (2 × 0,5)
= 9,2 × 1
= 9,2
Ta thấy giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
Bài 2 trang 75: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 0,2 × 3,9 × 50 |
b) 6,7 × 2,5 × 40 |
c) 0,5 × 8,3 × 2 000 |
Giải:
a) 0,2 × 3,9 × 50
= (0,2 × 50) × 3,9
= 10 × 3,9
= 39 |
b) 6,7 × 2,5 × 40
= 6,7 × (2,5 × 40)
= 6,7 × 100
= 670 |
c) 0,5 × 8,3 × 2 000
= (0,5 × 2 000) × 8,3
= 1 000 × 8,3
= 8 300 |
Bài 3 trang 75: Một người đi xe đạp trung bình mỗi giờ đi được 14,5 km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Tóm tắt
1 giờ: 14,5 km
2,5 giờ: ? km.
Giải:
Trong 2,5 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:
14,5 × 2,5 = 36,25 (km)
Đáp số: 36,25 km.
Bài 4: Số?
Bác Ba sơn hai mặt của một bức tường có dạng hình chữ nhật cao 1,2 m và dài 7,5 m. Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tường thì cần dùng 0,2
l sơn. Bác Ba cần dùng .?.
l sơn để sơn bức tường đó.
Giải:
Bác Ba cần dùng 3,6
l sơn để sơn bức tường đó.
Giải thích
Diện tích của bức tường hình chữ nhật là:
1,2 × 7,5 = 9 (m
2)
Diện tích 2 mặt tường là:
9 × 2 = 18 (m²)
Bác Ba cần số l sơn để sơn bức tường đó là:
18 × 0,2 = 3,6 (lít)
Đáp số: 3,6
l