Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2023 (Đề 4)

Thứ sáu - 16/06/2023 04:10
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2023, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Lào cao hơn Việt Nam.                                       
B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.                            
D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Cần Thơ.                  
B. Đà Lạt.                       
C. Sa Pa.                         
D. Nha Trang.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La.                          
B. Hải Phòng.                     
C. Hạ Long.                        
D. Hà Nội.

Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ
A. than đá.                     
B. khí đốt.                      
C. dầu nhập.                            
D. năng lượng mới.

Câu 45: Cho biểu đồ:
bieu do gdp binh quan dau nguoi

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm.                  
B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm.                 
D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. An Giang.                 
B. Lạng Sơn.                  
C. Cao Bằng.                 
D. Sơn La.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?
A. Núi Bà Đen.             
B. Núi Chứa Chan.        
C. Núi Braian.               
D. Núi Bà Rá.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Cả.                    
B. Sông Thái Bình        
C. Sông Hồng.                   
D. Sông Đồng Nai.

Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều đầu tư.                                        
B. chỉ có chế biến.
C. còn thô sơ.                                                         
D. rất ít sản phẩm.

Câu 50: Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.                    
B. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
C. hình thành thêm các vườn quốc gia.                 
D. tăng cường trồng rừng ngập mặn.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê?
A. Bình Thuận.               
B. Ninh Thuận.               
C. Khánh Hòa.                
D. Phú Yên.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?
A. Quảng Bình.              
B. Quảng Trị.                  
C. Hà Tĩnh.                     
D. Nghệ An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Pleiku với Buôn Ma Thuột?
A. 14.                                  
B. 19.                                   
C. 25.                        
D. 24.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.                    
B. Hà Tĩnh.                        
C. Nghệ An.             
D. Quảng Ngãi.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định.                                              
B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội.                                                   
D. Bắc Ninh, Hải Dương.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ.                     
B. Mỹ Tho.                      
C. Rạch Giá.                   
D. Long Xuyên.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Quy Nhơn.                 
B. Gia Nghĩa.                  
C. Tuy Hòa.                    
D. Nha Trang.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.                   
B. Phú Yên.                   
C. Ninh Thuận.              
D. Bình Thuận.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Nam Decbri.                
B. Braian.                            
C. Lang Bian            
D. Vọng Phu.

Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là
A. rừng ven biển.                
B. rừng đầu nguồn.                
C. rừng ngập mặn.             
D. rừng sản xuất.

Câu 61. Thiên tai nào sau đây rất ít xảy ra ở đồng bằng nước ta?
A. Bão.                                
B. Lũ lụt.                  
C. Hạn hán.                                      
D. Động đất.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng.                    
B. Sóc Trăng.                     
C. Bến Tre.                         
D. Bình Thuận.

Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. chưa ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.   
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm qua giết thịt.           
D. phát triển rất mạnh dịch vụ về giống, thú y.

Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.               
B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.                  
D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm. 

Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay
A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.             
B. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân có vai trò chủ đạo.                   
D. đang hình thành các vùng trọng điểm.

Câu 66: Lao động thành thị của nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn trong lao động.                           
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. có trình độ từ cao đẳng trở lên.                          
D. chỉ hoạt động trong dịch vụ.

Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.

Câu 68: Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú là do
A. vị trí nằm hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến.      
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông - tây.       
D. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.                      
B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.                         
D. tập trung đa số dân cư cả nước.

Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển là do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.               
B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.                             
D. trình độ công nghiệp hóa thấp.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa, nâng cao mức sống, phát triển kinh tế.
B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều nông sản hàng hóa, thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. khai thác tốt các thế mạnh, tạo nhiều việc làm, nâng cao hơn vị thế vùng.
D. tạo nhiều hàng xuất khẩu, sử dụng hợp lí tài nguyên, đa dạng nông sản.

Câu 72: Loại hình du lịch nước ta hiện nay đa dạng chủ yếu do
A. nhiều dịch vụ tốt, khai thác tốt tài nguyên.
B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đào tạo lao động.
C. tài nguyên đa dạng, chính sách đổi mới.
D. mức sống tăng, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.

Câu 73: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
bieu do xuat nhap khau
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.        
B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
C. Sự thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.     
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.

Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là do
A. rừng cung cấp nhiều loại gỗ quý, dược liệu, các động vật.
B. độ che phủ rừng lớn, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý để xuất khẩu.
D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.

Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.               
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.                 
D. tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư.

Câu 76: Tình trạng hạn hán sâu sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.

Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu của thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.

Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, khai thác tốt diện tích mặt nước, nâng mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm mới.

Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. gió mùa Đông Nam, áp thấp Bắc Bộ, gần chí tuyến Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, vị trí ở xa xích đạo.
C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vùng biển rộng, địa hình phân hóa.

Câu 80: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2018 2019 2020
Sắt, thép 7 491,7 9 901,6 9 506,2 8 067,0
Than đá 547,5 2 555,0 3 788,8 3 777,7
                                             Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện trị giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.                          
B. Tròn.                             
C. Đường.                              
D. Cột.
----------------Hết--------------

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây