Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2023 (Đề 2)

Thứ tư - 24/05/2023 04:09
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2023, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
11
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột chồng, đường.

Câu 42. Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao trên (m):
A. 2.500.
B. 2.600.
C. 2.700.
D. 2.800.

Câu 43. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm:
A. thiên nhiên mang sắc thái ôn đới núi cao.
B. thiên nhiên mang sắc thái nhiệt đới gió mùa.
C. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.
D. thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt địa trung hải.

Câu 44. Biểu hiện đúng với khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Nền nhiệt thấp, mùa đông lạnh
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C
D. Có hai mùa mưa – khô rõ rệt

Câu 45. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay ?
A. Diện tích đất trống, đồi núi trọc giảm mạnh.
B. Diện tích đất đai bị suy thoái chỉ còn không đáng kể.
C. Phần lớn diện tích đất đai bị đe dọa hoang mạc hóa.
D. Xâm thực, xói mòn đất diễn ra nhiều nơi ở vùng đồi núi.

Câu 46. GDP của Inđônêxia và Malaixia năm 2015 và 2020
đề thi thpt qg dia li de 2 cau 46
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 25 hãy cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc tỉnh nào sau đây:
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Lâm Đồng.
D. Nghệ An.

Câu 48. Biện pháp quan trọng để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
C. phát triển mô hình nông –lâm kết hợp.
D. cày sâu bừa kĩ.

Câu 49. Nguồn hải sản nước ta bị suy giảm rõ rệt là do
A. sự khai thác quá mức.
B. ô nhiễm môi trường nước.
C. sự bùng phát các loại dịch bệnh.
D. sử dụng các chất hóa học trong khai thác.

Câu 50. Căn cứ Atlat địa lí trang 9, cho biết tần suất hoạt động của bão nhiều nhất vào vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có số dân lớn nhất?
A. Tày.
B. Thái
C. Mường.
D. Khơ –me.

Câu 53. Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.
B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện.
C. tăng sức ép lên tài nguyên nước.
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.

Câu 54. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng.

Câu 55. Hai đô thị đặc biệt của nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Cần Thơ.

Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 57. Đâu không phải là vai trò của sản xuất lương thực?
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp lâm sản.
D. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.

Câu 58. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là ?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.

Câu 60. Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là:
A. Cà Mau – Kiên Giang.
B. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Hải Phòng – Quảng Ninh.

Câu 61. Cho biểu đồ: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020
đề thi thpt qg dia li de 2 cau 61

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.

Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết đâu là vườn quốc gia nằm trên đảo?
A. Xuân Thủy.
B. Cát Bà.
C. Cát Tiên.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng

Câu 63. Biện pháp mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.

Câu 64. Hai bể trầm tích có triển vọng lớn nhất về trữ lượng và triển vọng khai thác dầu khi là:
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Thổ Chu – Mã Lai và Nam Côn Sơn.
C. Sông Hồng và Trung Bộ.
D. Cửu Long và Sông Hồng.

Câu 65. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp do Chính phủ quyết định thành lập, có ranh giới địa lí rõ ràng, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp là:
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.

Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 67. Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ là:
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.

Câu 68. Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. tăng cường sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao năng suất lao động.
D. tổ chức sản xuất hợp lí.

Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.

Câu 70. Định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là:
A. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III.
D. tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

Câu 71. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.

Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C. Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D. Các hoạt động du lịch đa dạng.

Câu 73. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là:
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 74. Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển
A. đa dạng về ngành.
B. gắn liền với vùng ven biển.
C. mang lại hiệu quả cao.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.

Câu 75. Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long, cần phải:
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 76. Căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong
D. Định An, Năm Căn, Dung

Câu 77. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2015-2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.

Câu 78. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là:
A. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.

Câu 79. Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa có hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là:
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven bờ.
C. trang bị vũ khí quân sự.
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

Câu 80. Cho bảng số liệu
Năm Diện tích cả nước (km2) Tổng diện tích rừng ( triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha) Diện tích rừng trồng ( triệu ha) Năm
2005 331212 12,7 10,2 2,5

Tính độ che phủ rừng năm 2005 của nước ta là?
A.3,8%
B.30,7%
C.38,3 %.
D. 3,07%
----------HẾT----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
​​​​​​​
đáp án đề thi thpt qg dia li de 2

 ​​​​​​​

  Ý kiến bạn đọc

DANH MỤC

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây